Ngày 3.4.2012,
HỘI ĐỒNG CẤP NHÀ NƯỚC 2011 đã trình danh sách Tác phẩm, cụm tác phẩm;
công trình, cụm công trình Văn học được Hội đồng cấp Nhà nước xét đủ điều kiện,
đạt tiêu chuẩn lên Thủ tướng Chính phủ xét trình Chủ tịch nước tặng GIẢI THƯỞNG
NHÀ NƯỚC VỀ VĂN HỌC NGHỆ THUẬT LẦN THỨ 3.
Lĩnh vực Văn học: 38 tác phẩm, cụm tác phẩm:
STT
|
Tên tác phẩm, cụm tác phẩm, công trình, cụm công trình
|
Tên tác giả, đồng tác giả
|
Số phiếu
|
|
Đồng ý
|
Không đồng ý
|
|||
1
|
* Cụm tác phẩm:
|
Ngô Ngọc Bội
|
31/31
|
|
1. Ao làng (tiểu thuyết);
|
(Ngô Ngọc,
|
-100%
|
||
2. Chị Cả Phây (tập truyện ngắn);
|
Kim Môn)
|
|
||
3. Đường trường (tiểu thuyết);
|
|
|
||
4. Đường trường khuất khúc (tiểu thuyết).
|
|
|
||
2
|
1. Những ngôi sao xa xôi (tập truyện dành
cho thiếu nhi);
|
Lê Thị Minh Khuê
|
31/31
|
|
2. Cao điểm mùa hạ (tập truyện;
|
(Lê Minh Khuê)
|
-100%
|
||
3. Một chiều xa thành phố (tập truyện).
|
||||
3
|
1. Sáng mai nào xế chiều nào (tập truyện
ngắn);
|
Nguyễn Thành Long
|
31/31
|
|
2. Lặng lẽ Sa Pa (bút ký);
|
(Đã mất)
|
-100%
|
||
3. Những tiếng vỗ cánh.
|
|
|
||
4
|
1. Họ cùng thời với những ai (tiểu thuyết);
|
Thái Bá Lợi
|
31/31
|
|
2. Trùng tu (tiểu thuyết).
|
-100%
|
|||
5
|
*Cụm tác phẩm:
|
|
31/31
|
|
1. Phá vây (tiểu thuyết);
|
Nguyễn Trọng Phu
|
-100%
|
||
2. Con nuôi trung đoàn (truyện vừa).
|
(Phù Thăng)
|
|
||
|
( Đã mất)
|
|
||
6
|
1. Phương gió nổi (tập thơ);
|
Ngô Văn Phú
|
31/31
|
|
2. Vầng trăng dấu hỏi (tập thơ);
|
(Ngô Bằng Vũ,
|
-100%
|
||
3. Uy viễn Tướng công Nguyễn Công Trứ (tiểu
thuyết lịch sử).
|
Đào Bích Nguyên)
|
|||
7
|
1. Cuối rễ đầu cành (tập thơ);
|
Bế Kiến Quốc
|
31/31
|
|
2. Mãi mãi ngày đầu tiên (tập thơ);
|
(Đặng Thái Minh,
|
-100%
|
||
3. Đất hứa (tập thơ).
|
Ngọc Chung Tử, Trường Đặng)
|
|
||
(Đã mất)
|
||||
8
|
1. Mầm sống (truyện ngắn);
|
Lê Văn Sửu
|
31/31
|
|
2. Cơn co giật của đất (tiểu thuyết).
|
(Triệu Bôn)
|
-100%
|
||
(Đã mất)
|
||||
9
|
1. Bức thư làng Mực (ký và truyện ngắn);
|
Thái Nguyên Chung
|
31/31
|
|
2. Tiếng khóc của nàng Út (tiểu thuyết).
|
(Nguyễn Chí Trung)
|
-100%
|
||
10
|
1. Xúc xắc mùa thu (tập thơ);
|
Hoàng Nhuận Cầm
|
30/31
|
1
|
2. Hò hẹn mãi cuối cùng em cũng đến (tập
thơ).
|
(96,7%)
|
|||
11
|
1. Hạt giống (tập thơ);
|
Trương Đình
|
30/31
|
1
|
2. Giao mùa (tập thơ).
|
(Trinh Đường)
|
(96,7%)
|
||
|
(Đã mất)
|
|
||
12
|
1. Tuổi thơ im lặng (truyện ký);
|
Nguyễn Duy Khán
|
30/31
|
1
|
2. Trận mới (tập thơ);
|
(Duy Khán)
|
(96,7%)
|
||
3. Tâm sự người đi (tập thơ).
|
(Đã mất)
|
|||
13
|
1. Màu tím hoa sim (thơ);
|
Nguyễn Hữu Loan
|
30/31
|
1
|
2. Thơ với tuổi thơ (tập thơ).
|
(Hữu Loan)
|
(96,7%)
|
||
|
(Đã mất)
|
|
||
14
|
1. Ngàn dặm và một bước (tập thơ);
|
Nguyễn Đức Ngọc
|
30/31
|
1
|
2. Sông Mê Kông bốn mặt (trường ca).
|
(Anh Ngọc)
|
(96,7%)
|
||
15
|
1. Dòng sông phẳng lặng (tiểu thuyết);
|
Tô Thế Quảng
|
30/31
|
1
|
2. Ngoại ô (tiểu thuyết).
|
(Tô Nhuận Vỹ)
|
(96,7%)
|
||
16
|
1. Tuyển tập thơ Lưu Trùng Dương (thơ-trường
ca-truyện thơ-kịch thơ);
|
Lưu Quang Lũy
|
29/31
|
2
|
2. Sống vì lý tưởng (Ký sự).
|
(Lưu Trùng Dương
|
(93,5%)
|
||
Trần Hướng Dương,
|
||||
Trần Thế Sự)
|
||||
17
|
1. Những kiếp phù du (Tiểu thuyết);
|
Nguyễn Sĩ Hộ
|
29/31
|
2
|
2. Những khoảng khắc rủi may (Tập truyện);
|
(Lý Biên Cương)
|
93,5%)
|
||
3. Nẻo trời Vô Tích tôi qua (Tập truyện).
|
(Đã mất)
|
|
||
18
|
1. Đường về với mẹ chữ (Truyện dài cho thiếu
nhi);
|
Vi Văn Hồng
|
29/31
|
2
|
2. Đất Bằng (Tập truyện).
|
(Vi Hồng)
|
(93,5%)
|
||
(Đã mất)
|
||||
19
|
1. Tuyển tập truyện ngắn
Lê Tri Kỷ. |
Nguyễn Duy Hinh
|
29/31
|
2
|
(Lê Tri Kỷ)
|
(93,5%)
|
|||
(Đã mất)
|
|
|||
20
|
1. Ở trần (tập truyện ngắn);
|
Cao Tiến Lê
|
29/31
|
2
|
2. Cây sau sau lá đỏ (tập truyện ngắn);
|
(Tế Liên,
|
(93,5%)
|
||
3. Trung tướng giữa đời thường (tiểu
thuyết).
|
Mai Tiến Cương,
|
|||
Lê Nam Lương)
|
||||
21
|
1. Cát cháy (tiểu thuyết dành cho thiếu
nhi);
|
Phan Thanh Quế
|
29/31
|
2
|
2. Một gạch và chuyển động (tập thơ).
|
(Thanh Quế)
|
(93,5%)
|
||
22
|
1. Nhân có chim sẻ về (tập thơ);
|
Hồ Văn Ba
|
28/31
|
3
|
2. Những ngả đường (tập thơ).
|
(Chim Trắng)
|
(90,3%)
|
||
(Đã mất)
|
||||
23
|
1. Sao Mai (tiểu thuyết)
|
Phạm Điệng
|
28/31
|
3
|
2. Quãng đời xưa in bóng (tiểu thuyết)
|
(Dũng Hà)
|
(90,3%)
|
||
|
(Đã mất)
|
|
||
24
|
1. Vịt trời lông tía bay về (tuyển tập
truyện ngắn);
|
Trần Hồng Nhu
|
28/31
|
3
|
2. Trà thiếu phụ (tập truyện ngắn).
|
(Hồng Nhu)
|
(90,3%)
|
||
25
|
1. Đồng dao cho người lớn (tập thơ);
|
Nguyễn Trọng Tạo
|
28/31
|
3
|
2. Con đường của những vì sao (trường ca
Đồng Lộc).
|
(90,3%)
|
|||
26
|
1. Màu tím hoa mua (tập truyện và ký);
|
Nguyễn Thị Như Trang
|
28/31
|
3
|
2. Khoảng sáng trong rừng (tiểu thuyết).
|
(90,3%)
|
|||
27
|
1. Những vẻ đẹp khác nhau (tập truyện ngắn);
|
Nguyễn Xuân Cang (Xuân Cang)
|
27/31
|
4
|
2. Những ngày thường đã cháy lên (tiểu
thuyết).
|
-87%
|
|||
28
|
1. Văn học về người lính (nghiên cứu, phê
bình);
|
Ngô Thảo
|
27/31
|
4
|
2. Đời người-đời văn (phê bình và tiểu
luận).
|
-87%
|
|||
29
|
1. Thấp thoáng trăm năm (tập thơ);
|
Trần Hữu Hỷ
|
26/31
|
5
|
2. Trăng hai mùa (tập thơ).
|
(Trần Ninh Hồ)
|
(83,8%)
|
||
30
|
* Biên kịch phim:
|
Nguyễn Thị Hồng Ngát
|
26/31
|
5
|
1. Canh bạc;
|
(83,3%)
|
|||
2. Cha tôi và hai người đàn bà;
|
||||
3. Trăng trên đất khách.
|
||||
31
|
1. Mùa không gió (tập thơ);
|
Lê Thành Nghị
|
26/31
|
5
|
2. Mưa trong thành phố (tập thơ).
|
(83,8%)
|
|||
32
|
1. Đường giáp mặt trận (tiểu thuyết);
|
Nguyễn Khắc Phê
|
26/31
|
5
|
2. Những cánh cửa đã mở (tiểu thuyết).
|
(Trung Sơn,
|
(83,8%)
|
||
Nguyễn Hoàng)
|
||||
33
|
1. Con đường đã qua ( thơ);
|
Nguyễn Ngọc Bái
|
25/31
|
6
|
2. Đồng vọng ngõ xưa ( thơ);
|
(Ngọc Bái)
|
(80,6%)
|
||
3. Khoảng lặng ( thơ);
|
|
|
||
4. Lời cất lên từ đất (trường ca).
|
|
|
||
34
|
1. Ghi chép về tác giả và tác phẩm (phê
bình, tiểu luận);
|
Nguyễn Đức Hân
|
25/31
|
6
|
2. Chung quanh một số vấn đề văn hóa nghệ
thuật (phê bình, tiểu luận).
|
(Phan Hồng Giang)
|
(80,6%)
|
||
35
|
1. Dòng sông phía trước (tiểu thuyết);
|
Mai Trung Rạng
|
25/31
|
6
|
2. Truyện ngắn Mai Ngữ (tập truyện ngắn).
|
(Mai Ngữ)
|
(80,6%)
|
||
(Đã mất)
|
||||
36
|
1. Phê bình và tranh luận văn học;
|
Mai Quốc Liên
|
24/31
|
7
|
2. Tạp luận.
|
(77,4%)
|
|||
37
|
1. Lò lửa mùa xuân (tập truyện);
|
Tân Khải Minh
|
|
|
2. Nhìn xuống (truyện dài);
|
(Sao Mai)
|
24/31
|
7
|
|
3. Tiếng gọi rừng xa (tiểu thuyết);
|
(Đã mất)
|
(77,4%)
|
|
|
4. Lá về mây (tiểu thuyết);
|
|
|
|
|
5. Mắt chim le (tiểu thuyết);
|
|
|
|
|
6. Sáng tối mặt người (tiểu thuyết).
|
|
|
||
38
|
1. Rừng thiêng nước trong (tiểu thuyết).
|
Trần Văn Tuấn
|
24/31
|
7
|
No comments:
Post a Comment