DANH SÁCH
Tác phẩm, cụm tác phẩm; công trình, cụm công trình
được
tặng Giải thưởng Nhà nước về văn học, nghệ thuật
________________________________________
1.
Lĩnh vực Âm nhạc: 27 tác phẩm, cụm tác phẩm
STT
|
Tên tác phẩm, cụm tác phẩm,
công trình, cụm công trình
|
Tên tác giả,
đồng tác giả
|
|
1.
|
I. CA KHÚC:
1. Hà Nội đêm trở gió;
2. Chị tôi.
II. KHÍ NHẠC:
3. Giao
hưởng “Hòa tấu Thăng Long”.
4. Giao
hưởng “Tiếng rao”.
|
NSƯT.
Nguyễn Trọng Đài
- Hà Nội đêm trở gió (Lời: Chu
Lai, Trọng Đài);
- Chị tôi (Lời thơ: Đoàn Thị Tảo).
|
|
2.
|
I. CA KHÚC:
1. Tình ca Tây Bắc.
II. KHÍ NHẠC:
2. Tổng phổ Âm nhạc vở chèo “Cô Son”.
III. SÁCH BIÊN SOẠN, TƯ LIỆU, SƯU
TẦM:
3. 150
làn điệu chèo cổ.
|
NSƯT Bùi Đức Hạnh
- Tình ca Tây Bắc (Lời: phỏng thơ: Cầm Giàng).
|
|
3.
|
I. CA KHÚC:
1. Bác Hồ - Người cho em tất cả;
2. Em đi thăm miền Nam;
3. Đi học về;
4. Từ rừng xanh cháu về thăm Lăng
Bác;
5. Những bông hoa những bài ca;
6. Mùa hè ước mong;
7. Kể chuyện con trâu gầy;
8. Tiếng gõ cửa;
9. Cùng múa hát dưới trăng;
10. Mèo con đi học;
11. Nụ cười của bé.
II. TÁC PHẨM THAM KHẢO:
12. Tuyển tập Âm nhạc tuổi thơ.
|
Nguyễn Hoàng Long & Nguyễn Hoàng Lân
(Hoàng Long - Hoàng Lân)
Bác Hồ - Người
cho em tất cả (Lời phỏng thơ Phong Thu);
- Những bông hoa những bài ca (Nhạc và lời: Hoàng Long);
- Tiếng
gõ cửa (Nhạc Hoàng Long, Thơ: Võ Quảng);
- Cùng múa hát dưới trăng (Nhạc và lời: Hoàng Lân);
- Mèo con đi học (Nhạc: Hoàng Lân, Lời:
theo tập đọc lớp 1 cũ).
|
|
4.
|
I. THANH NHẠC:
1. Khúc hát
Trương Chi;
2. Tổ khúc
“Bốn mùa”.
II. KHÍ NHẠC:
3. Ngày
hội;
4. Sonate Polyphonique cho đàn
Piano độc tấu giọng.
|
Đặng Hữu Phúc
|
|
5.
|
I. CA KHÚC:
1. Ca mừng đời ta tươi đẹp;
2. Lên đường đánh Mỹ;
3. Cô gái hài chè;
4. Kể chuyện du kích làng Nguyễn
đánh giặc.
II. HỢP XƯỚNG:
5. Hàm Luông dòng sông chiến thắng.
III. KHÍ NHẠC:
6. Niềm vui
giải phóng;
7. Quê
hương.
|
La Thăng
(Nguyễn
Văn Ngọ)
|
|
6.
|
I. CA KHÚC:
1. Hoa cau
vườn trầu;
2. Phú nước
non;
3. Chiều
mưa Hà Nội;
4. Chiều xứ
Lạng;
5. Nhớ đêm
giã bạn.
II. KHÍ NHẠC:
6. Ngũ quả
mừng xuân;
7. Hồn Việt.
|
NSƯT.
Nguyễn Văn Tiến
(Nguyễn Tiến,
Tiến Bầu)
- Chiều xứ Lạng (Lời:
Phạm Văn Thạch);
|
|
7.
|
I. CA KHÚC:
1. Trên
công trường rộn tiếng ca;
2. Hương
hồi xứ Lạng;
3. Mai em
mười bảy;
4. Biên
giới tình ta;
5. Dòng
trăng lúng liếng.
II. KHÍ NHẠC:
6. Huyền
tích Trường Sơn;
7. Ba Đình
mùa thu ấy.
|
Ngô Quốc Tính
|
|
8.
|
I. CA KHÚC:
1. Chân
dung dũng sĩ;
2. Đi dọc
Việt Nam;
3. Những cánh chim không mỏi;
4. Khúc
hành quân trên bán đảo;
5. Ngọn lửa
Pắc Pó;
6. Hãy đến
với rừng;
7. Vòng tay
hòa bình.
II. KHÍ NHẠC:
8. Nhạc
không lời “Tình yêu của biển”.
|
Cát Văn Vận
(Cát Vận)
|
|
9.
|
I. LÝ LUẬN VÀ PHÊ BÌNH:
1. Âm nhạc
- Lý luận và cây đời;
2. Âm nhạc
Việt Nam
từ góc nhìn văn hóa.
II. SÁCH BIÊN KHẢO:
3. Theo
dòng âm thanh cái đẹp sải cánh.
III. SÁCH:
4. Ca từ
trong Âm nhạc Việt Nam.
IV. GIÁO TRÌNH:
5. Giáo
trình Mỹ học Âm nhạc.
|
PGS. NGND.
Dương Viết Á
(Minh Dương)
|
|
10.
|
CỤM CA KHÚC:
1. Cô Du kích Đà Nẵng;
2. Tải đạn ra chiến trường;
3. Biển khơi lưới vây;
4. Bài ca dâng Đảng;
5. Ký ức đồng đội.
|
NSƯT.
Bùi Anh Phò
(Thanh Anh)
- Bài ca dâng Đảng (Lời thơ: Đỗ Văn Đông);
- Ký ức đồng đội (Lời,
trích thơ: Ngân Vịnh).
|
|
11.
|
CA KHÚC:
1. Hoa sim
biên giới;
2. Người lính tình nguyện và điệu múa Áp sa ra;
3. Cây đàn Ghita một dây;
4. Hoa ban;
5. Sông Lô chiều cuối năm;
6. Chị ấy
hát ru.
|
Đỗ Minh Quang
(Minh Quang)
- Hoa sim biên giới (Lời thơ: Đặng Ái);
- Chị ấy hát ru (Lời
thơ: Vũ Toán).
|
|
12.
|
KHÍ NHẠC:
1. Rhapsody “Việt Nam”
cho Dàn nhạc Giao hưởng;
2. Symphony
fantasy “Mở đất”;
3. Ballet
“Hồng Hoang”.
|
Đỗ Hồng Quân
|
|
13.
|
CỤM TÁC PHẨM CA KHÚC:
1. Ơi! Cuộc
sống mến thương;
2. Ngọn lửa
trái tim;
3. Người Mẹ;
4. Nụ hoa
và cây súng;
5. Như khúc
tình ca;
6. Nhớ ơn
thầy cô.
|
Nguyễn
Ngọc Thiện
- Nụ hoa và cây súng (Lời thơ: Tạ Hữu Yên).
|
|
14.
|
1. Những
ngôi sao xanh;
2. Em thương cô giáo miền cao;
3. Lời ca không tắt;
4. Đắk-Krông mùa xuân về.
|
Tô Trắp
(Tố Hải)
- Em thương cô giáo miền cao (Lời:
Phan Anh Tuấn và Tố Hải).
|
|
15.
|
I. CA KHÚC:
1. Miền xa
thẳm;
2. Tình yêu
người lính;
3. Ngược
dòng Hương Giang;
4. Hoa dại;
5. Mưa xuân.
II. KHÍ NHẠC:
6. Tượng
đài vô danh.
|
NGƯT.
Nguyễn
Đức Trịnh
(Đức Trịnh)
- Hoa dại (Lời: phỏng thơ Tô Đông Hải).
|
|
16.
|
I. CA KHÚC:
1. Miền
thương;
2. Ánh mắt
quê hương;
3. Bóng cây
ơn Người;
4. Chiếc
khăn quê hương;
5. Niềm tin.
II. KHÍ NHẠC:
6. Thơ Giao
hưởng “Niềm tin”;
7. Overture
“Ngày hội non sông”.
|
Võ Thành Khôi
(Vĩnh Lai)
|
|
17.
|
CA KHÚC:
1. Mùa xuân
làng lúa, làng hoa;
2. Hạt nắng
hạt mưa;
3. Tình yêu
với người chiến sĩ.
|
Nguyễn
Ngọc Khuê
(Ngọc Khuê)
|
|
18.
|
I. CA KHÚC:
1. Chị Mai
đi chợ;
2. Vượt lên
vì thống nhất hòa bình;
3. Tình yêu
tôi ở nơi đây.
II. HỢP XƯỚNG VÀ DÀN NHẠC:
4. Kèn tiến
công đang vang dội;
5. Nước non
một dải.
III. KHÍ NHẠC:
6. Độc tấu cho Violoncelle “Trăng trên vịnh”.
IV. NHẠC CHO MÚA:
7. Múa nón.
|
Lê Lan
|
|
19.
|
CÔNG TRÌNH LÝ LUẬN PHÊ BÌNH - NGHIÊN CỨU
ÂM NHẠC:
1. Những ảnh hưởng của Âm
nhạc Châu Âu trong ca khúc Việt Nam giai đoạn 1930-1945;
2. Những
tác động của giao lưu văn hóa quốc tế đối với sự hình thành - phát triển âm
nhạc; chuyên nghiệp mới Việt Nam;
3. Từ điển tác giả, tác phẩm
âm nhạc phổ thông;
4. Lịch sử
nhạc Jazz - Pop - Rock.
|
Vũ Tự Lân
|
|
20.
|
SÁCH BIÊN SOẠN, TƯ LIỆU, SƯU TẦM:
1. Lịch sử
kịch hát bài chòi;
2. Men rượu hồng đào (Dân ca Quảng Nam);
3. Tuồng
hát bộ Quảng Nam;
4. Với bài
hát và ca kịch quê hương.
|
Trương Đình Quang
(Phương Thảo, Thiếu Anh,
Phan Lý Lệ Vân,
Kép Đỏ)
Tuồng hát bộ Quảng Nam (Chủ biên: Hoàng Châu Ký; Tham gia: Trương Đình Quang, Vĩnh Huế, Trần
Đình Sanh, Hồ Hữu Có, Cao Đình Liên, Hoàng Hoài Nam).
|
|
21.
|
I. CA KHÚC:
1. Cây
chông tre;
2. Hành quân đêm.
II. KHÍ NHẠC:
3. Khúc
biến tấu cho dàn nhạc giao hưởng: “Chân dung đồng đội”.
|
Trần Trí Thanh
(Trí Thanh)
(Đã mất)
- Hành quân đêm (viết
chung với Nhạc sĩ Xuân Hồng).
|
|
22.
|
KHÍ NHẠC:
1. Hội xuân;
2. Khát
vọng phương Nam
(Quê hương);
3. Âm vang
cao nguyên;
4. Chiều
quê.
|
NSƯT.
Doãn Hùng Tiến
(Doãn Tiến)
|
|
23.
|
SÁCH BIÊN SOẠN, TƯ LIỆU, SƯU TẦM:
1. Âm nhạc
kịch dân ca;
2. Nhạc đàn
kịch dân ca.
|
Trần Hồng
|
|
24.
|
I. CA KHÚC:
1. Tiếng
hát sông Lam;
2. Nhịp cầu
sông Mã.
II. THANH XƯỚNG KỊCH:
3. Lửa và
Hoa.
|
Đinh Quang Hợp
|
|
25.
|
I. CA KHÚC:
1. Sông Đà
lúc nắng chiều;
2. Chiều
rừng đỏ;
3. Mưa
sương;
4. Hương
hoa lộc biếc biên thùy;
5. Đường
nào xa mấy;
6. Tổ khúc
“Hương trầm tháng chạp”.
II. KHÍ NHẠC:
7. Thơ Giao
hưởng “Níu vào mùa thu”;
8. Tổ khúc
giao hưởng “Cổ tích vũ trụ”.
|
Lê Tịnh
|
|
26.
|
I. CA KHÚC:
1. Bài ca Hồ Chí Minh;
2. Bên tượng đài mẹ Suốt.
II. KHÍ NHẠC:
3. Trống hội đầu xuân;
4. Tình quê hương;
5. Cô gái Tràng An.
|
NSƯT.
Nguyễn Đình Chín
(Nguyễn Chính)
- Bên tượng đài
mẹ Suốt (Lời: phổ thơ Trần Dzụ).
|
|
27.
|
I. CA KHÚC:
1. Rừng
xanh quê hương ta;
2. Tâm tình
người nữ quân y;
3. Đồng
Tháp quê hương tôi;
4. Trường
Sơn con đường xuyên thế kỷ.
II. HỢP XƯỚNG:
5. Hợp
xướng “Qua sông Sài Gòn”.
|
NSƯT.
Võ Thành Chính
(Vũ Thành)
- Hợp xướng “Qua sông Sài Gòn” (Lời, phỏng thơ: Liệt
sĩ Trường Thắng).
|
2. Lĩnh vực Điện ảnh: 13 tác phẩm, cụm tác phẩm
STT
|
Tên tác phẩm, cụm tác phẩm,
công trình, cụm công trình
|
Tên tác giả,
đồng tác giả
|
|
1.
|
1. Quyết
tâm đánh thắng giắc Mỹ xâm lược (Phim
tài liệu nhựa 5 cuốn);
2. Vài
hình ảnh tổng tiến công Xuân 68 (Phim
tài liệu nhựa 3 cuốn);
3. Campuchia 3+4 (Phim tài liệu nhựa 4 cuốn).
|
NSƯT. Đạo diễn
Dương Minh Đẩu
(Bùi Phương)
|
|
2.
|
1. Sao
Tháng Tám (Phim truyện nhựa);
2. Bài ca
ra trận (Phim truyện nhựa);
3. Ga (Phim truyện nhựa).
|
NSƯT. Đạo diễn
Trần Đắc
(Đã mất)
|
|
3.
|
1. Chú ý thuốc trừ sâu (Phim Khoa học nhựa);
2. Đất Tổ
nghìn xưa (Phim khoa học nhựa).
|
NSND. Đạo diễn, quay phim chính
Nguyễn Lương Đức
(Lương Đức)
|
|
4.
|
1. Tướng
về hưu (Phim truyện nhựa);
2. Nguyễn
Ái Quốc ở Hồng Kông (Phim truyện nhựa);
3. Tiếng cồng định mệnh (Phim truyện nhựa).
|
NSND. Đạo diễn
Nguyễn Khắc Lợi
|
|
5.
|
1. Chiến
thắng Điện Biên Phủ (Phim tài liệu nhựa).
|
NSƯT. Đạo diễn
Nguyễn Tiến Lợi
(Lê Quang Lộc)
(Đã mất)
|
|
6.
|
1. Nam Bắc một lòng (Phim
tài liệu);
2. Chống hạn (Phim tài liệu nhựa);
3. Diệt dốt (Phim tài liệu nhựa);
4. Tiếng hát trên đỉnh núi (Phim tài liệu nhựa);
5. Đồng Xoài rực lửa (Phim tài
liệu nhựa).
|
Đạo diễn
An Như Sơn
(An Sơn - Thép Hồng)
- Quay phim: Nam Bắc một lòng, Chống hạn
|
|
7.
|
1. Như đón cả 14 triệu đồng bào Miền Nam anh hùng (Phim tài liệu nhựa);
2. Một ngày trực chiến (Phim tài
liệu nhựa);
3. Hà Nội lập công mừng thọ Bác Hồ (Phim tài liệu nhựa);
4. Hồ chứa nước Mẫu Sơn (Phim tài liệu nhựa);
5. Bác Hồ đi thăm các nước XHCN (07
bộ phim tài liệu nhựa).
|
NSƯT. Đạo diễn
Phan Trọng Quỳ
(Đã mất)
|
|
8.
|
1. Kỷ niệm
10 năm chiến thắng Điện Biên phủ (Phim
tài liệu nhựa 8 cuốn);
2. Chiến
thắng lịch sử xuân 1975 (Phim tài liệu
nhựa 9 cuốn);
3. Cuộc
đụng đầu lịch sử” (tập I và tập II) (Phim
tài liệu nhựa 8 cuốn).
|
NSND. Đạo diễn
Trần Việt
(Trần Thanh)
(Đã mất)
|
|
9.
|
1. Giải
nhất thuộc về ai (Phim hoạt hình);
2. Diều hâu (Phim hoạt hình);
3. Ông
tướng canh đền (Phim hoạt hình);
4. Quỷ núi
và tình yêu (Phim hoạt hình);
5. Tổ tiên
loài ếch (Phim hoạt hình);
6. Cuộc phiêu lưu của ong vàng (Phim hoạt hình).
|
NSƯT. Đạo diễn
Phạm Minh Trí
(Minh Trí)
|
|
10.
|
1. Hà Nội,
Điện Biên Phủ (Phim tài liệu truyền
hình);
2. Người
lính xe tăng 390 ngày ấy (Phim tài
liệu truyền hình);
3. Hình
ảnh B52 rơi sau cột truyền hình 58 Quán Sứ - Hà Nội (Tư liệu phim nhựa).
|
NSƯT. Đạo diễn
Phạm Việt Tùng
(Việt Tùng)
|
|
11.
|
1. Cỏ lau (Phim
truyện nhựa);
2. Những
người thợ xẻ (Phim truyện nhựa);
3. Của rơi (Phim
truyện nhựa).
|
NSƯT. Đạo diễn
Vương Tuấn Đức
(Vương Đức)
|
|
12.
|
1. Gà
trống hoa mơ (Phim hoạt hình);
2. Con khỉ
lạc loài (Phim hoạt hình);
3. Con kiến và hạt gạo (Phim hoạt hình).
|
NSƯT. Đạo diễn
Hồ Quảng
- Con kiến và hạt gạo: đồng đạo diễn
Nghiêm Dung..
|
|
13.
|
1. Đất và
người (Phim truyện truyền hình nhiều
tập);
2. Ma làng (Phim
truyện truyền hình nhiều tập).
|
NSƯT. Đạo diễn
Nguyễn Hữu Phần
|
3.
Lĩnh vực Kiến trúc: 05 công trình, cụm công
trình
STT
|
Tên tác phẩm, cụm tác phẩm,
công trình, cụm công trình
|
Tên tác giả,
đồng tác giả
|
|
1.
|
1. Sách:
Khía cạnh văn hóa xã hội của kiến trúc;
2. Bộ sách:
- Kiến trúc;
- Kiến trúc cơ sở;
- Khái niệm kiến trúc và cơ sở sáng tạo;
- Kiến trúc nhà ở;
- Kiến trúc nhà công cộng;
- Cấu tạo kiến trúc và chọn hình kết cấu.
|
GS. TSKH
Nguyễn Đức Thiềm
(Hương Giang)
|
|
2.
|
* Cụm công trình kiến trúc hiện đại và
truyền thống:
1. Kho bạc Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh;
2. Đền
tưởng niệm các vua Hùng tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
Nguyễn Trường Lưu
|
|
3.
|
* Cụm công trình kiến trúc biểu tượng:
1. Tòa nhà trung tâm-Trung tâm Hội chợ triển
lãm quốc tế thương mại và văn hóa Hải Phòng;
2. Tượng
đài khát vọng thống nhất - Khu di tích bờ Hiền Lương.
|
NSƯT.
Nguyễn Tiến Thuận
|
|
4.
|
* Cụm công trình quy hoạch xây dựng các đô thị:
1. Quy hoạch chung Khu công nghiệp Dung Quất;
2. Quy
hoạch chung xây dựng thành phố Đà Nẵng;
3. Quy hoạch chung xây dựng thành phố Vũng Tàu.
|
Trần Ngọc Chính
|
|
5.
|
1. Trung
tâm Hội nghị quốc gia Hà Nội.
|
Meinhard von Gerkan
và Nikolaus Goetze
(Cộng hòa Liên bang Đức)
|
4.
Lĩnh vực Múa: 05 tác phẩm, cụm tác phẩm
STT
|
Tên tác phẩm, cụm tác phẩm,
công trình, cụm công trình
|
Tên tác giả,
đồng tác giả
|
|
1.
|
1. Những
buổi chiều của mẹ (tác phẩm múa);
2. Mưa
rừng (tác phẩm múa);
3. Hương
chè mùa xuân (tác phẩm múa);
4. Mùa cốm
mới (tác phẩm múa).
|
NSND.
Ngô Đặng Cường
(Đặng Cường)
|
|
2.
|
1. Hoa sen
(tác phẩm múa);
2. Những
cánh hoa Chàm (tác phẩm múa);
3. Hào khí
Bạch Đằng (tác phẩm múa).
|
NGND.
Phạm Minh Phương
|
|
3.
|
1. Vĩnh
biệt hoa anh túc (kịch bản múa);
2. Huyền thoại Mẹ (kịch bản múa);
3. Mùa ban
Điện Biên (kịch bản múa).
|
Bùi Đình Phiên
(Thái Phiên)
|
|
4.
|
1. Vũ khúc
Coọng Linh (tác phẩm múa);
2. Sóng vỗ-niềm vui biển bờ (tác phẩm múa);
3. Bức
tranh bên hồ (tác phẩm múa).
|
NSƯT.
Nguyễn Minh Thông
|
|
5.
|
1. Ngọc
trai đỏ (kịch bản múa);
2. Lục Vân Tiên - Kiều Nguyệt Nga (kịch bản múa).
|
Nghiêm Chí
(Đã mất)
|
5. Lĩnh vực Mỹ thuật: 16 cụm tác phẩm
STT
|
Tên tác phẩm, cụm tác phẩm,
công trình, cụm công trình
|
Tên tác giả,
đồng tác giả
|
|
1
|
1. Ngã ba Đồng Lộc (đếm bom) (sơn
dầu);
2. Ngã ba Đồng Lộc (cắm tiêu) (sơn
dầu);
3. Tĩnh vật lọ hoa trên ghế trúc (sơn
mài).
|
Lê Huy Hòa
(Đã mất)
|
|
2
|
1. Bà mẹ
Quảng Nam (đúc
đồng);
2. Tượng đài “Hà Lam- chợ Được”(bê tông cốt thép);
3. Thạch Sanh (đá).
|
Phạm Quang Hồng (Phạm Hồng)
|
|
3
|
1. Bác Hồ với tình yêu Tây Nguyên (sơn
dầu);
2. Bác Hồ với Tây Nguyên (sơn dầu);
3. Ngày hội trên Tây Nguyên
(sơn mà);
4. Bình minh trên núi rừng Tây
Nguyên (sơn mài).
|
Xu Man
(Xu Dơn)
(Đã mất)
|
|
4
|
1. Bác Hồ
thăm trận địa pháo ở Hồ Tây (sơn dầu);
2. Hành quân qua bưng biền Đồng Tháp Mười
(sơn dầu);
3. Xây dựng
Khu gang thép Thái Nguyên (sơn mài).
|
Nguyễn Cao Thương
(Đã mất)
|
|
5
|
1. Vót chông (tượng Đồng);
2. Thế hệ (Anh thương binh) (tượng
Thạch cao).
|
Phạm Văn Hớn
(Phạm Mười)
|
|
6
|
1. Cụm 03 tác phẩm: Nhổ mạ, cấy lúa, thu hoạch;
(in tổng hợp);
2. Chiến lũy (khắc
cao su).
|
NGƯT.
Lê Mai Khanh
(Mai Anh)
|
|
7
|
1. Các họa sĩ Trường Cao đẳng Mỹ thuật Đông Dương (sách);
2. Mỹ thuật thủ đô Hà Nội thế kỷ XX (sách).
|
Nguyễn
Quang Phòng
(Quang Phòng)
|
|
8
|
1. Trẻ sơ
sinh trong lòng địa đạo Vĩnh Linh (sơn
dầu);
2. Người xóm Chàm Phan Rang
(sơn dầu).
|
Nguyễn Thế Vinh (Nguyễn Vinh)
(Đã mất)
|
|
9
|
1. Chợ quê (sơn
khắc).
2. Bác Hồ đi chiến dịch (sơn
khắc);
3. Bác Hồ trên đường ra trận (sơn khắc).
|
Nguyễn Nghĩa Duyện
|
|
10
|
1. Kéo pháo vào Điện Biên Phủ (sơn mài);
2. Tô Vĩnh Diện lấy thân chèn pháo (sơn mài).
|
Dương
Hướng Minh
(Nguyễn Văn Tiếp,
Kỳ Quyết)
(Đã mất)
|
|
11
|
1. Mùa xuân trên Tây Nguyên (sơn khắc);
2. Trên những nẻo đường đất nước (sơn khắc).
|
Trần Hữu Chất
(Hồng Chinh Hiền)
|
|
12
|
1. Đàn (gốm);
2. Tượng đài chiến thắng (gốm).
|
Nguyễn
Phú Cường
|
|
13
|
1. Nghỉ
ngơi (gỗ);
2. Trò
chơi (gò
đồng);
3. Những
cánh diều (xi măng).
|
Hoa Bích Đào
|
|
14
|
1. Đình
làng miền Bắc (sách);
2. Không có gì quý hơn độc lập tự do (tranh cổ động).
|
Lê Thanh Đức
(Đã mất)
|
|
15
|
1. Bảo vệ đồng quê (sơn dầu);
2. Du kích địch hậu chống càn (sơn
dầu).
|
Trịnh Bá Phòng
( Trịnh Phòng,
Hồng Điền,
Ba Phong)
|
|
16
|
1. Thư nhà (sơn mài);
2. Gặp gỡ (sơn mài).
|
Dương
Ngọc Viên
(Dương Viên)
|
6.
Lĩnh vực Nhiếp ảnh: 02 cụm tác phẩm
TT
|
Tên tác phẩm, cụm tác phẩm,
công trình, cụm công trình
|
Tên tác giả,
đồng tác giả
|
|
1.
|
Cụm
ảnh “Đường Trường Sơn - Đường Hồ Chí Minh những năm đánh Mỹ” (gồm 6 ảnh):
1. Chiến
sĩ gái đơn vị xăng dầu trên đường Trường Sơn;
2. Đại
tướng Võ Nguyên Giáp yêu bộ đội và những cánh rừng Trường Sơn;
3. Đoàn xe
vận tải vượt trọng điểm Km 33 đường “K” Tây Trường Sơn;
4. Xe bọc
thép phóng từ rà phá bom mìn trên trọng điểm đường Tây Trường Sơn;
5. Tổ trinh sát “Công binh: trên trọng điểm
đỉnh đèo “Tha Mé” Tây Trường Sơn-Nam Lào;
6. Sức
sống và vẻ đẹp Trường Sơn.
|
Vương Khánh Hồng
|
|
2.
|
Bộ
ảnh “Từ ngục tối thắng lợi trở về” (gồm 4 ảnh):
1. Những
bước đi đầu tiên trên vùng giải phóng;
2. Hạnh
phúc của những người chiến thắng;
3. Nghẹn ngào đón mừng các chiến sĩ
thắng lợi trở về;
4. Thoát
khỏi ngục tù.
|
Chu Chí Thành
(Chí Thành)
|
7. Lĩnh vực Sân khấu: 15 cụm tác phẩm
TT
|
Tên tác phẩm, cụm tác phẩm,
công trình, cụm công trình
|
Tên tác giả,
đồng tác giả
|
|
1.
|
* Cụm tác phẩm kịch bản sân khấu:
1. Vàng;
2. Những
người đi tiếp;
3. Đi tìm
điều không mất;
4. Vai
diễn giữa đời thường;
5. Là ai;
6. Những
linh hồn thức.
|
Lê Quý Hiền
|
|
2.
|
* Đạo diễn sân khấu các vở tuồng:
1. Đề Thám;
2. Suối
đất hoa;
3. Mỵ Châu
Trọng Thủy;
4. Rừng
Thức;
5. Các trích đoạn: Ông già cõng vợ đi hội; Ngũ biến; Châu Sáng qua sông; Hồ Nguyệt Cô
hóa cáo.
|
NSND.
Nguyễn Ngọc Phác
(Nguyễn Ngọc
Phương,
Trang Phượng)
|
|
3.
|
* Cụm tác phẩm “Tập ca kịch chọn lọc”:
1. Cô Tám (kịch thơ);
2. Mai
Thúc Loan (kịch dân ca Nghệ Tĩnh);
3. Xôn xao
rừng quế (cải lương).
|
Phan Lương Hảo
(Lão Hương)
(Đã mất)
|
|
4.
|
* Đạo diễn sân khấu các vở:
A.
Dân ca:
1. Chuyện
tình Vương Phủ;
2. Một cây
làm chẳng nên non.
B.
Kịch
1. Trạng
lợn;
2. Cát bụi;
3. Lời thề
thứ 9;
4. Bến bờ
xa lắc;
5. Một
chuyện tình;
6. Chia
tay hoàng hôn;
7. Đi đến
mùa Xuân.
C.
Chèo:
1. Lý
Thường Kiệt;
2. Chuyện
người xưa.
D.
Cải lương
Gió và Bụi.
E.
Tuồng
1. Phương
thuốc thần kỳ;
2. Otello.
|
NSND.
Ngô Xuân Huyền
|
|
5.
|
* Cụm tác phẩm kịch bản sân khấu:
1. Chung
sức diệt thù (cải lương);
2. Thoát vòng đau khổ (dân ca);
3. Tiếng sấm Tây Nguyên (cải lương);
4. Tình riêng nghĩa cả (sân khấu)
5. Trong
lửa đỏ (sân khấu).
|
Nguyễn Thanh Nha
(Trần Ngọc)
(Đã mất)
|
|
6.
|
* Đạo diễn sân khấu các vở:
1. Sống
mãi tuổi 17;
2. Mùa hè
ở biển;
3. Đỉnh
cao mơ ước;
4. Người
tốt nhà số 5;
5. Vũ Như
Tô.
|
NSND.
Phạm Thị Thành
|
|
7.
|
* Cụm tác phẩm kịch bản sân khấu:
1. Ai mua
hành tôi;
2. Vẹn cả
đôi đường;
3. Cô Son
(thơ Nguyễn Bính);
4. Giếng
ông Tiên;
5. Những
cô thợ dệt;
6. Đảo nổi
sông Hồng;
7. Nồi cơm
ai nấu;
8. Ánh
sáng trái tim.
|
Nguyễn Xuân Bình
(Xuân Bình)
(Đã mất)
|
|
8.
|
* Cụm tác phẩm kịch bản sân khấu:
1. Trò đùa
người lớn;
2. Nữ kiệt
biệt quân vương;
3. Rừng
thức;
4. Phong
tỏa.
|
Hà Đình Cẩn
|
|
9.
|
* Cụm
tác phẩm kịch bản sân khấu:
1. Nỗi đau
hạnh phúc;
2. Người
ơi, Người!;
3. Lửa
trong tim (Mẹ).
|
Hồ Hải Học
(Hải Học)
|
|
10.
|
* TẬP KỊCH: Nắng, gồm 04 kịch bản:
1. Hoa Trường
Sơn (chèo);
2. Tình
đất mẹ (chèo);
3. Đất
chuyển (kịch);
4. Nắng (kịch).
|
Nguyễn Đăng Thanh
(Đăng Thanh)
|
|
11.
|
* Cụm tác phẩm kịch bản Cải lương:
1. Loài
hoa không tên;
2. Dòng
sông đỏ;
3. Tình ca
đêm chơi vơi.
|
Ngô Hồng Khanh
(Tố Quyên,
Nhật Quang,
Lê Kha Anh)
|
|
12.
|
* Đạo diễn sân khấu các vở chèo:
1. Hồ Xuân
Hương;
2. Duyên
nợ ba sinh;
3. Kính
chiếu yêu;
4. Những
vần thơ thép.
|
NSND.
Bùi Đắc Sừ
|
|
13.
|
* Cụm tác phẩm:
1. Không
còn đường nào khác (tuồng);
2. Kính chiếu yêu (chèo);
3. Hùng
khí sông Lương (tuồng).
|
Nguyễn Văn Sử
(Văn Sử)
|
|
14.
|
* Công trình nghiên cứu khoa học cấp Bộ:
“Nghệ thuật hóa trang Sân khấu và Điện ảnh
Việt Nam”.
|
NSƯT.
Trịnh Xuân Chính
(Xuân Chính)
|
|
15.
|
* Đạo diễn các vở tuồng:
1. Lý
Chiêu Hoàng;
2. Dũng
khí Đặng Đại Độ.
|
NSND.
Lê Tiến Thọ
(Tiến Thọ)
|
8. Lĩnh vực Văn học: 38 tác phẩm, cụm tác phẩm
TT
|
Tên tác phẩm, cụm tác phẩm,
công trình, cụm công trình
|
Tên tác giả,
đồng tác giả
|
|
1.
|
* Cụm tác phẩm:
1. Ao làng (tiểu thuyết);
2. Chị Cả Phây (tập truyện ngắn);
3. Đường trường (tiểu thuyết);
4. Đường trường khuất khúc (tiểu
thuyết).
|
Ngô Ngọc Bội
(Ngô Ngọc,
Kim Môn)
|
|
2.
|
1. Những ngôi sao xa xôi (tập
truyện dành cho thiếu nhi);
2. Cao điểm mùa hạ (tập truyện;
3. Một chiều xa thành phố (tập
truyện).
|
Lê Thị Minh Khuê
(Lê Minh Khuê)
|
|
3.
|
1. Sáng mai nào xế chiều nào (tập
truyện ngắn);
2. Lặng lẽ Sa Pa (bút
ký);
3. Những tiếng vỗ cánh.
|
Nguyễn Thành Long
(Đã mất)
|
|
4.
|
1. Họ cùng thời với những ai (tiểu
thuyết);
2. Trùng tu (tiểu thuyết).
|
Thái Bá Lợi
|
|
5.
|
*Cụm tác phẩm:
1. Phá vây (tiểu thuyết);
2. Con nuôi trung đoàn (truyện
vừa).
|
Nguyễn Trọng Phu
(Phù Thăng)
( Đã
mất)
|
|
6.
|
1. Phương
gió nổi (tập thơ);
2. Vầng trăng dấu hỏi (tập thơ);
3. Uy viễn Tướng công Nguyễn Công Trứ (tiểu thuyết lịch sử).
|
Ngô Văn Phú
(Ngô Bằng Vũ,
Đào Bích Nguyên)
|
|
7.
|
1. Cuối rễ đầu cành (tập thơ);
2. Mãi
mãi ngày đầu tiên (tập thơ);
3. Đất hứa (tập thơ).
|
Bế Kiến Quốc
(Đặng Thái Minh,
Ngọc Chung Tử, Trường Đặng)
(Đã mất)
|
|
8.
|
1. Mầm sống (truyện ngắn);
2. Cơn co giật của đất (tiểu
thuyết).
|
Lê Văn Sửu
(Triệu Bôn)
(Đã mất)
|
|
9.
|
1. Bức thư làng Mực (ký và truyện ngắn);
2. Tiếng khóc của nàng Út (tiểu
thuyết).
|
Thái Nguyên Chung
(Nguyễn Chí Trung)
|
|
10.
|
1. Xúc xắc mùa thu (tập thơ);
2. Hò hẹn mãi cuối cùng em cũng đến (tập
thơ).
|
Hoàng Nhuận Cầm
|
|
11.
|
1. Hạt giống (tập thơ);
2. Giao
mùa (tập thơ).
|
Trương Đình
(Trinh Đường)
(Đã mất)
|
|
12.
|
1. Tuổi thơ im lặng (truyện
ký);
2. Trận mới (tập thơ);
3. Tâm sự người đi (tập thơ).
|
Nguyễn Duy Khán
(Duy Khán)
(Đã mất)
|
|
13.
|
1. Màu tím hoa sim (thơ);
2. Thơ với tuổi thơ (tập
thơ).
|
Nguyễn Hữu Loan
(Hữu Loan)
(Đã mất)
|
|
14.
|
1. Ngàn dặm và một bước (tập
thơ);
2. Sông Mê Kông bốn mặt (trường
ca).
|
Nguyễn Đức Ngọc
(Anh Ngọc)
|
|
15.
|
1. Dòng sông phẳng lặng (tiểu
thuyết);
2. Ngoại ô (tiểu thuyết).
|
Tô Thế Quảng
(Tô Nhuận Vỹ)
|
|
16.
|
1. Tuyển
tập thơ Lưu Trùng Dương (thơ-trường ca-truyện thơ-kịch thơ);
2. Sống vì lý tưởng (Ký
sự).
|
Lưu Quang Lũy
(Lưu Trùng Dương
Trần Hướng Dương,
Trần Thế Sự)
|
|
17.
|
1. Những
kiếp phù du (Tiểu thuyết);
2. Những khoảng khắc rủi may (Tập
truyện);
3. Nẻo trời Vô Tích tôi qua (Tập truyện).
|
Nguyễn Sĩ Hộ
(Lý Biên Cương)
(Đã mất)
|
|
18.
|
1. Đường
về với mẹ chữ (Truyện dài cho thiếu nhi);
2. Đất Bằng (Tập truyện).
|
Vi Văn Hồng
(Vi Hồng)
(Đã mất)
|
|
19.
|
1. Tuyển tập truyện ngắn Lê Tri Kỷ.
|
Nguyễn Duy Hinh
(Lê Tri Kỷ)
(Đã mất)
|
|
20.
|
1. Ở trần (tập truyện ngắn);
2. Cây sau sau lá đỏ (tập truyện ngắn);
3. Trung tướng giữa đời thường (tiểu
thuyết).
|
Cao Tiến Lê
(Tế Tiên,
Mai Tiến Cương,
Lê Nam Lương)
|
|
21.
|
1. Cát cháy (tiểu thuyết dành cho
thiếu nhi);
2. Một
gạch và chuyển động (tập thơ).
|
Phan Thanh Quế
(Thanh Quế)
|
|
22.
|
1. Nhân có chim sẻ về (tập thơ);
2. Những ngả đường (tập thơ).
|
Hồ Văn Ba
(Chim Trắng)
(Đã mất)
|
|
23.
|
1. Sao Mai (tiểu thuyết)
2. Quãng
đời xưa in bóng (tiểu thuyết)
|
Phạm Điệng
(Dũng Hà)
(Đã mất)
|
|
24.
|
1. Vịt
trời lông tía bay về (tuyển tập truyện ngắn);
2. Trà
thiếu phụ (tập truyện ngắn).
|
Trần Hồng Nhu
(Hồng Nhu)
|
|
25.
|
1. Đồng
dao cho người lớn (tập
thơ);
2. Con
đường của những vì sao (trường ca Đồng
Lộc).
|
Nguyễn Trọng Tạo
|
|
26.
|
1. Màu tím hoa mua (tập truyện và ký);
2. Khoảng sáng trong rừng (tiểu
thuyết).
|
Nguyễn Thị Như Trang
|
|
27.
|
1. Những
vẻ đẹp khác nhau (tập truyện ngắn);
2. Những
ngày thường đã cháy lên (tiểu thuyết).
|
Nguyễn Xuân Cang (Xuân Cang)
|
|
28.
|
1. Văn
học về người lính (nghiên cứu, phê bình);
2. Đời người-đời văn (phê
bình và tiểu luận).
|
Ngô Thảo
|
|
29.
|
1. Thấp
thoáng trăm năm (tập thơ);
2. Trăng hai mùa (tập thơ).
|
Trần Hữu Hỷ
(Trần Ninh Hồ)
|
|
30.
|
* Biên kịch phim:
1. Canh bạc;
2. Cha tôi
và hai người đàn bà;
3. Trăng
trên đất khách.
|
Nguyễn Thị
Hồng Ngát
|
|
31.
|
1. Mùa không gió (tập thơ);
2. Mưa trong thành phố (tập thơ).
|
Lê Thành Nghị
|
|
32.
|
1. Đường
giáp mặt trận (tiểu thuyết);
2. Những
cánh cửa đã mở (tiểu thuyết).
|
Nguyễn Khắc Phê
(Trung Sơn,
Nguyễn Hoàng)
|
|
33.
|
1. Con đường đã qua (
thơ);
2. Đồng vọng ngõ xưa (
thơ);
3. Khoảng lặng ( thơ);
4. Lời cất lên từ đất (trường
ca).
|
Nguyễn Ngọc Bái
(Ngọc Bái)
|
|
34.
|
1. Ghi chép về tác giả và tác phẩm (phê
bình, tiểu luận);
2. Chung quanh một số vấn đề văn hóa
nghệ thuật (phê bình, tiểu luận).
|
Nguyễn Đức Hân
(Phan Hồng Giang)
|
|
35.
|
1. Dòng sông phía trước (tiểu
thuyết);
2. Truyện ngắn Mai Ngữ (tập truyện ngắn).
|
Mai
Trung Rạng
(Mai
Ngữ)
(Đã mất)
|
|
36.
|
1. Phê
bình và tranh luận văn học;
2. Tạp luận.
|
Mai Quốc Liên
|
|
37.
|
1. Lò lửa mùa xuân (tập truyện);
2. Nhìn xuống (truyện dài);
3. Tiếng gọi rừng xa (tiểu
thuyết);
4. Lá về mây (tiểu thuyết);
5. Mắt chim le (tiểu thuyết);
6. Sáng tối mặt người (tiểu thuyết).
|
Tân Khải Minh
(Sao Mai)
(Đã mất)
|
|
38.
|
1. Rừng thiêng nước trong (tiểu
thuyết).
|
Trần Văn Tuấn
|
9. Lĩnh vực Văn nghệ dân
gian: 07 công
trình, cụm công trình
TT
|
Tên tác phẩm, cụm tác phẩm,
công trình, cụm công trình
|
Tên tác giả,
đồng tác giả
|
|
1.
|
* NGHIÊN CỨU
VỀ VĂN HÓA, VĂN NGHỆ DÂN GIAN TÀY - NÙNG:
1. Ca dao
Tày Nùng (sách sưu tầm, nghiên cứu);
2. Lễ hội Hằng Nga (sách sưu tầm, dich biên soạn);
3. Ba áng thơ Nôm Tày và thể loại (sách nghiên
cứu, sưu tầm);
|
Hoàng
Triều Ân
(Triều
Ân)
|
|
4. Then Tày, những khúc hát (Sách sưu tầm, nghiên cứu)
|
- Chủ biên: Triều Ân;
-
Tham gia: Hoàng Hưng, Dương Nhật
Thanh, Nông Đức Thịnh.
|
||
5. Chữ Nôm Tày và truyện thơ (Sách nghiên cứu, sưu tầm)
|
- Chủ biên: Triều Ân;
- Tham gia: An Định,
Hoàng Quyết, Hoàng Thị Cành.
|
||
2.
|
* CỤM
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU VỀ VĂN HÓA, VĂN HỌC DÂN GIAN VIỆT NAM VÀ ĐÔNG NAM
Á:
1. Truyện
kể dân gian đọc bằng type và motif;
2. Văn
hóa, xã hội và con người Tây Nguyên.
|
GS. Nguyễn Tấn Đắc
|
|
3.
|
* NGHIÊN CỨU VỀ NGHỆ THUẬT CHÈO:
1. Về nghệ
thuật Chèo;
2. Cụm 2
vở Chèo cổ truyền thống:
- Quan Âm Thị Kính;
- Lưu Bình Dương Lễ.
|
Trần Việt Ngữ
|
|
4.
|
* CÔNG TRÌNH NGHIÊN CÚU VỀ MỸ THUẬT DÂN GIAN VIỆT NAM:
1. Trên
đường tìm về cái đẹp của cha ông;
2. Hoa văn
Việt Nam
(Từ thời tiền sử đến nửa đầu thời kỳ phong kiến).
|
PGS. Nguyễn Du Chi
(Tố Như)
(Đã mất)
|
|
5.
|
* CỤM
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU VỀ VĂN NGHỆ DÂN GIAN:
1. Khảo
luận về tục ngữ người Việt;
2. Góc nhìn cấu trúc về truyện ngụ ngôn dân gian
Việt Nam;
3. Ca dao
Thừa Thiên - Huế.
|
Lư Viên
(Triều Nguyên)
|
|
6.
|
* CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU:
Mo kể
chuyện đẻ đất đẻ nước dân tộc Mường ở bản Thải, xã Mường Thải, huyện Phù
Yên, tỉnh Sơn La.
|
Đinh Văn Ân
(Đinh Ân)
|
|
7.
|
* CỤM TÁC PHẨM:
1. Truyền
thuyết Hùng Vương (truyện truyền
thuyết (nghiên cứu);
2. Tục ngữ, ca dao, dân ca Vĩnh Phú (sách nghiên cứu, sưu tầm);
3. Hát Xoan Phú Thọ (sách sưu tầm, nghiên cứu và biên soạn).
|
Nguyễn Khắc Xương
|
No comments:
Post a Comment