Chủ tịch nước đã ký Quyết định số 1848/QĐ-CTN về việc phong tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân
và Quyết định số 1849/QĐ-CTN về việc phong tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú. Theo
đó, trong tổng số 610 nhà giáo được phong tặng đợt này có 40 Nhà giáo nhân dân
và 570 Nhà giáo ưu tú.
Văn chương +, mời quý vị cập nhật danh sách và danh hiệu “chính chủ” các
nhà giáo nhân dân và nhà giáo ưu tú năm 2012.
II. DANH SÁCH 570 NHÀ GIÁO ƯU TÚ NĂM 2012
A. Khối các Bộ, ngành
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|||
1.
|
Giáo
sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Thiện Nhân
|
Phó Thủ tướng Chính phủ
|
2.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Vũ Đức Minh
|
Phó Vụ trưởng, Vụ Khoa giáo - Văn xã, Văn phòng Chính phủ
|
3.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Lê Quang Trung
|
Hàm Vụ trưởng, Vụ Khoa giáo - Văn xã, Văn phòng
Chính phủ
|
4.
|
Giáo
sư, Tiến sĩ
|
Trần Ngọc Đường
|
Chuyên viên cao cấp Viện Nghiên cứu Pháp luật, Ủy
ban Thường vụ Quốc hội
|
5.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ khoa học
|
Bùi Mạnh Nhị
|
Vụ trưởng, Vụ Tổ chức Cán bộ, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
6.
|
Ông
|
Lê Tiến Thành
|
Vụ trưởng, Vụ Giáo dục
Tiểu học, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
7.
|
Tiến
sĩ
|
Vũ Đình Chuẩn
|
Vụ
trưởng, Vụ Giáo dục Trung học, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
8.
|
Tiến
sĩ
|
Nguyễn Vinh Hiển
|
Thứ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
9.
|
Ông
|
Trần Bá Việt Dũng
|
Vụ trưởng, Vụ Hợp tác Quốc
tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
10.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Ngô Sỹ Lương
|
Giảng viên khoa Hóa học,
trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
11.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Lâm Bá Nam
|
Chủ nhiệm bộ môn Nhân học,
trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
12.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Văn Nội
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
13.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Thị Quỳ
|
Nguyên Giảng viên khoa
Sinh học, trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
14.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Trần Thị Quý
|
Chủ
nhiệm khoa, khoa Thông tin - Thư viện, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân
văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
15.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Văn Ri
|
Chủ nhiệm bộ môn Hóa Phân
tích, khoa Hóa học, trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
16.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Phan Tuấn Nghĩa
|
Phó Chủ nhiệm khoa, khoa
Sinh học, trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
17.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Văn Quảng
|
Phó Chủ nhiệm khoa, khoa
Sinh học, trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
18.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Bạch Gia Dương
|
Giám đốc, Trung tâm Nghiên
cứu Điện tử-Viễn thông, trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
19.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Lê Sỹ Giáo
|
Giảng viên bộ môn Nhân
học, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
20.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Hoàng Chí Thành
|
Giảng viên chính khoa Toán-Cơ-Tin
học, trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
21.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Trần Quang Vinh
|
Chủ nhiệm bộ môn Điện tử
và Kỹ thuật Máy tính, khoa Điện tử - Viễn thông, trường Đại học Công nghệ,
Đại học Quốc gia Hà nội
|
22.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nhữ Thị Xuân
|
Giảng viên khoa Địa lý,
trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
23.
|
Giáo
sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Năng Định
|
Chủ nhiệm bộ môn Vật lý
liên kết, trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
24.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Đặng Mậu Chiến
|
Giám đốc, phòng Thí nghiệp
Công nghệ Nano, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
25.
|
Giáo
sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Thị Cành
|
Chủ nhiệm bộ môn Tài
chính, khoa Tài chính - Ngân hàng, trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học
Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
26.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Dương Tuấn Anh
|
Giảng viên khoa Khoa học
và Kỹ thuật máy tính, trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ
Chí Minh
|
27.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Lê Hoài Bắc
|
Phó Trưởng khoa, khoa Công
nghệ thông tin, trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia thành phố
Hồ Chí Minh
|
28.
|
Tiến
sĩ
|
Dương Tôn Đảm
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
29.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Dương Anh Đức
|
Hiệu trưởng, trường Đại
học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
30.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Thanh Nam
|
Phó Trưởng ban, Ban Khoa
học Công nghệ, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
31.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Hội Nghĩa
|
Trưởng ban, Ban Đại học và
Sau Đại học, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
32.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Đỗ Văn Nhơn
|
Trưởng khoa, khoa Khoa học
Máy tính, trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ
Chí Minh
|
33.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Võ Phán
|
Chủ nhiệm bộ môn Địa cơ
nền móng, khoa Kỹ thuật Xây dựng, trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh
|
34.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Văn Phước
|
Viện trưởng, Viện Môi
trường và Tài nguyên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
35.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Đinh Xuân Thắng
|
Phó Viện trưởng, Viện Môi
trường và Tài nguyên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
36.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Đoàn Thị Minh Trinh
|
Phó Trưởng ban, Ban Đại học và Sau Đại học, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ
Chí Minh
|
37.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Tô Anh Dũng
|
Trưởng bộ môn Xác suất
Thống kê, khoa Toán - Tin học, trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Khoa
học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
38.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Bùi Loan Thùy
|
Trưởng bộ môn Thư viện
học, khoa Thư viện - Thông tin học, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân
văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
39.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Hoàng Dũng
|
Trưởng ban, Ban khoa học
Công nghệ, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
40.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Phạm Việt Đức
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
41.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Đặng Văn Minh
|
Trưởng ban, Ban Hợp tác
Quốc tế, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
42.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Ngọc Nông
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
43.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Hằng Phương
|
Trưởng bộ môn Văn học Dân
gian - Trung đại - Hán Nôm, Khoa Ngữ văn, trường Đại học Sư phạm, Đại học
Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
44.
|
Tiến
sĩ
|
Vũ Vinh Quang
|
Phó
Hiệu trưởng, trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông, Đại học Thái
Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
45.
|
Ông
|
Bùi Huy Quảng
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học phổ thông Thái Nguyên, trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
46.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
47.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Lê Hữu Thiềng
|
Trưởng khoa, khoa Hóa học,
trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
48.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Trần Văn Tường
|
Phó Trưởng ban, Ban Đào
tạo, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
49.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Lương Thị Hồng Vân
|
Phó Viện trưởng, Viện Khoa
học sự sống, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
50.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Hữu Công
|
Phó Giám đốc Đại học Thái
Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
51.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Trần Tố
|
Giảng viên trường Đại học
Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
52.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Trần Đạo Dõng
|
Trưởng ban, Ban Khoa học -
Công nghệ, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
53.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Đinh Thanh Huề
|
Giảng viên Khoa Y tế Công
cộng, trường Đại học Y Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
54.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Hoàng Minh Lợi
|
Phó Giám đốc Bệnh viện,
trường Đại học Y Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
55.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Hoàng Văn Ngoạn
|
Trưởng phòng, phòng Đào
tạo Đại học, trường Đại học Y Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
56.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Lê Văn Thăng
|
Viện trưởng, Viện Tài
nguyên Môi trường và Công nghệ Sinh học, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
57.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Trần Vĩnh Tường
|
Trưởng phòng, phòng Đào
tạo sau đại học trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
58.
|
Tiến
sĩ
|
Hà Xuân Vấn
|
Trưởng khoa, khoa Kinh tế
Chính trị, trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
59.
|
Tiến
sĩ
|
Lê Đình
|
Giảng
viên chính Phòng Khảo thí - Đảm bảo chất lượng, trường Đại học Sư phạm, Đại
học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
60.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Giám đốc, Trung tâm Đào
tạo từ xa, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
61.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Văn Hợp
|
Trưởng phòng, phòng Khoa
học - Công nghệ và Hợp tác quốc tế, trường Đại học Khoa học, Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
62.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Văn Liễu
|
Phó Chủ nhiệm Bộ môn Giải
phẫu, trường Đại học Y Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
63.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Tài Phúc
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Đại học Kinh tế, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
64.
|
Giáo
sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Hải Thủy
|
Phó Trưởng Bộ môn Nội,
trường Đại học Y Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
65.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Lê Trọng Khoan
|
Trưởng Bộ môn Chẩn đoán
Hình ảnh, trường Đại học Y Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
66.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Lê Thị Bích Thuận
|
Trưởng khoa, khoa Nội Tim
mạch, Bệnh viện trường Đại học Y Dược, Đại học Huế, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
67.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Trần Vui
|
Trưởng phòng, phòng Khoa
học - Công nghệ và Hợp tác Quốc tế, trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
68.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Lê Hữu Ái
|
Trưởng khoa, khoa Lý luận
chính trị, trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
69.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Võ Xuân Tiến
|
Trưởng ban, Ban Đào tạo
sau đại học, Đại học Đà Nẵng, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
70.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Tăng Tấn Chiến
|
Trưởng ban, Ban Tổ chức
cán bộ, Đại học Đà Nẵng, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
71.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Trần Văn Tớp
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
72.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Thanh Hằng
|
Phó Trưởng phòng, phòng Tổ
chức cán bộ, trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
73.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Tống Đình Quỳ
|
Viện trưởng, Viện Toán ứng
dụng và Tin học, trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
74.
|
Giáo
sư, Tiến sĩ
|
Võ Thạch Sơn
|
Nguyên Phó Viện trưởng,
Viện Vật lý Kỹ thuật, trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
75.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Khuất Hữu Thanh
|
Phó Giám đốc, Trung tâm
nghiên cứu và Phát triển Công nghệ sinh học, Viện Công nghệ sinh học - Công
nghệ thực phẩm, trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
76.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Phạm Hữu Nam
|
Giảng viên chính Viện Cơ
khí động lực, trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
77.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Ngô Sỹ Lộc
|
Giảng viên chính bộ môn
Máy và Tự động thủy khí, Viện Cơ khí động lực, trường Đại học Bách khoa Hà
Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
78.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Văn Cách
|
Phó Viện trưởng, Viện Công
nghệ Sinh học - Công nghệ Thực phẩm, trường Đại học bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
79.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Tô Kim Anh
|
Viện trưởng, Viện Công
nghệ sinh học - Công nghệ thực phẩm, trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
80.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Huyền Tụng
|
Giảng viên chính Bộ môn
Vật lý lý thuyết, Viện Vật lý Kỹ thuật, trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
81.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Bùi Quốc Thái
|
Giảng viên chính bộ môn
Máy và Tự động thủy khí, Viện Cơ khí Động lực trường Đại học Bách khoa Hà Nội,
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
82.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Trọng Hoan
|
Trưởng phòng, phòng Tổ
chức cán bộ, trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
83.
|
Tiến
sĩ
|
Trần Xuân Tiếp
|
Phó Viện trưởng, Viện Toán
ứng dụng và Tin học, trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
84.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Quản Lê Hà
|
Phó Viện trưởng, Viện Công
nghệ sinh học - Công nghệ thực phẩm, trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
85.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Tôn Thất Minh
|
Nguyên Phó Trưởng bộ môn
Quá trình và Thiết bị công nghệ sinh học và Thực phẩm, Viện Công nghệ sinh
học và Công nghệ thực phẩm, trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
86.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Lê Thanh Mai
|
Giảng viên chính, Viện
Công nghệ Sinh học - Công nghệ thực phẩm, trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
87.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Đào Minh Ngừng
|
Trưởng bộ môn Cơ học vật
liệu và Cán kim loại, trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
88.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Trần Văn Dũng
|
Giảng viên chính bộ môn Cơ
học vật liệu và Cán Kim loại, Viện khoa học Kỹ thuật Vật liệu, trường Đại học
Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
89.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Phạm Văn Nghệ
|
Giảng viên chính bộ môn
Gia công áp lực, Viện Cơ khí, trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
90.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Thúc Hà
|
Trưởng bộ môn Hàn và Công
nghệ Kim loại, Viện cơ khí, trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
91.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Phan Xuân Minh
|
Giảng viên chính bộ môn
Điều khiển tự động, Viện Điện, trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục
và Đào tạo
|
92.
|
Tiến
sĩ
|
Nguyễn Đình Bình
|
Giảng viên chính bộ môn
Toán cơ bản, Viện Toán ứng dụng và Tin học, trường Đại học Bách khoa Hà Nội,
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
93.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Sơn Lâm
|
Giảng viên chính, Viện
Khoa học và Kỹ thuật vật liệu, trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục
và Đào tạo
|
94.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Phan Trung Huy
|
Trưởng Bộ môn Toán tin, Viện Toán ứng dụng và Tin
học, trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
95.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Lê Huy Đức
|
Trưởng khoa, khoa Kế hoạch và Phát triển, trường Đại học Kinh tế Quốc dân,
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
96.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Thị Bất
|
Giảng viên bộ môn Tài chính Công, Viện Ngân hàng- Tài chính, trường Đại
học Kinh tế Quốc dân, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
97.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Ngô Kim Thanh
|
Trưởng bộ môn Quản trị
doanh nghiệp, khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
98.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Hoàng Văn Hoa
|
Viện trưởng, Viện Đào tạo
Quốc tế, trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
99.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Ngô Thắng Lợi
|
Trưởng bộ môn Kinh tế và
phát triển, khoa Kế hoạch và Phát triển, trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
100.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Hoàng Văn Cường
|
Viện trưởng, Viện Đào tạo
Sau đại học, trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
101.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Vũ Đình Thắng
|
Trưởng khoa, khoa Bất động
sản và Kinh tế tài nguyên, trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
102.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Phạm Văn Khôi
|
Giảng viên chính khoa Bất
động sản và Kinh tế tài nguyên, trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Bộ Giáo dục
và Đào tạo
|
103.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Ngô Văn Thứ
|
Trưởng khoa, khoa Toán
kinh tế, trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
104.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Lê Tiến Dũng
|
Phó Giám đốc, Trung tâm
Triển khai công nghệ khoáng chất, trường Đại học Mỏ - Địa chất, Bộ Giáo dục
và Đào tạo
|
105.
|
Tiến
sĩ
|
Phạm Hữu Giang
|
Trưởng bộ môn Tuyển
khoáng, khoa Mỏ, trường Đại học Mỏ - Địa chất, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
106.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Trương Xuân Luận
|
Trưởng bộ môn Tin học Địa
chất, khoa Công nghệ thông tin, trường Đại học Mỏ - Địa chất, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
107.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Trần Khánh
|
Trưởng bộ môn Trắc địa
Công trình, trường Đại học Mỏ - Địa chất, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
108.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Lê Xuân Lân
|
Giám đốc, Trung tâm Nghiên
cứu Địa kỹ thuật, trường Đại học Mỏ - Địa chất, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
109.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Quang Luật
|
Trưởng phòng, phòng Khoa
học Công nghệ, trường Đại học Mỏ - Địa chất, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
110.
|
Giáo
sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Quang Phích
|
Giảng
viên cao cấp bộ môn Kỹ thuật xây dựng, khoa Xây dựng, trường Đại học Mỏ - Địa
chất, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
111.
|
Tiến
sĩ
|
Đặng Huy Thái
|
Phó trưởng khoa, khoa Kinh
tế - Quản trị kinh doanh, trường Đại học Mỏ - Địa chất, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
112.
|
Giáo
sư, Tiến sĩ
|
Phan Quang Minh
|
Trưởng khoa, khoa Xây dựng
dân dụng và Công nghệ, trường Đại học Xây dựng, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
113.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Lê Ngọc Thạch
|
Trưởng Bộ môn Sức bền Vật
liệu, trường Đại học Xây dựng, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
114.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Phạm Quang Dũng
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Đại học Xây dựng, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
115.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Doãn Kế Bôn
|
Trưởng khoa, khoa Thương
mại quốc tế, trường Đại học Thương mại, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
116.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Phạm Công Đoàn
|
Trưởng khoa, khoa Quản trị
nhân lực, trường Đại học Thương mại, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
117.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Thị Bích Loan
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Đại học Thương mại, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
118.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Đàm Gia Mạnh
|
Trưởng khoa, khoa Hệ thống
thông tin kinh tế, trường Đại học Thương mại, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
119.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Bùi Ngọc Sơn
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Đại học Ngoại thương, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
120.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Đoàn Văn Khái
|
Trưởng khoa, khoa Lý luận
chính trị, Trường Đại học Ngoại thương, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
121.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Lê Hùng Lân
|
Trưởng khoa, khoa Điện -
Điện tử, trường Đại học Giao thông vận tải, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
122.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Trần Thị Kim Đăng
|
Giảng viên chính, bộ môn
Đường bộ, khoa Công trình, trường Đại học Giao thông vận tải, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
123.
|
Giáo
sư, Tiến sĩ khoa học
|
Nguyễn Hữu Hà
|
Trưởng khoa, khoa Vận tải
Kinh tế, trường Đại học Giao thông vận tải, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
124.
|
Giáo
sư, Tiến sĩ
|
Phạm Huy Khang
|
Trưởng bộ môn Đường ôtô và
Sân bay, khoa Công trình, trường Đại học Giao thông vận tải, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
125.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Trần Tiến Dũng
|
Giảng viên chính, khoa Thú
y, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
126.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Lê Hữu Ảnh
|
Trưởng khoa, khoa Kế toán
và Quản trị kinh doanh, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
127.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Đoàn Văn Điếm
|
Giảng viên bộ môn Sinh
thái nông nghiệp, khoa Tài nguyên và Môi trường, trường Đại học Nông nghiệp
Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
128.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Trần Như Khuyên
|
Trưởng Bộ môn Thiết bị bảo
quản và Chế biến nông sản, khoa Cơ Điện, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội,
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
129.
|
Tiến
sĩ
|
Nguyễn Ích Tân
|
Giảng viên bộ môn Canh tác
học, khoa Nông học, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
130.
|
Tiến
sĩ
|
Chu Đức Thắng
|
Phó Trưởng bộ môn Nội chẩn
- Dược, khoa Thú y, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
131.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Bùi Thị Tho
|
Giảng viên chính khoa Thú
y, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
132.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Văn Thanh
|
Trưởng Bộ môn Ngoại sản,
khoa Thú y, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
133.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Hữu Thành
|
Trưởng Bộ môn Khoa học
Đất, khoa Tài nguyên và Môi trường, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
134.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Thị Bình
|
Trưởng bộ môn Văn học Việt
Nam hiện đại, khoa Ngữ văn, trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
135.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Đào Thị Phương Diệp
|
Phó
Trưởng khoa, khoa Hóa học, trường Đại học Sư phạm Hà Nội,
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
136.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Ngọc Hưng
|
Trưởng bộ môn Phương pháp
giảng dạy Vật lí, khoa Vật lý, trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
137.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Phan Trọng Ngọ
|
Viện trưởng, Viện Nghiên
cứu Sư phạm, trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
138.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Lê Thị Lưu Oanh
|
Trưởng bộ môn Lý luận Văn
học, khoa Ngữ văn, trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
139.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Đỗ Hương Trà
|
Giảng viên chính khoa Vật
lý, trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
140.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Mai Sỹ Tuấn
|
Trưởng khoa, khoa Sinh
học, trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
141.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nghiêm Đình Vỳ
|
Viện trưởng, Viện Khoa học
Xã hội, trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
142.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Võ Thị Minh Chí
|
Giảng viên khoa Tâm lý,
trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
143.
|
Tiến
sĩ
|
Hồ Cẩm Hà
|
Trưởng khoa, khoa Công
nghệ thông tin, trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
144.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Văn Khôi
|
Trưởng phòng, phòng Tổ
chức cán bộ, trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
145.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Đức Thành
|
Nguyên Giảng viên cao cấp,
Trưởng bộ môn Phương pháp, khoa Sinh học, trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
146.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Phạm Thị Thu Yến
|
Giảng viên chính khoa ngữ
văn, trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
147.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Lã Nhâm Thìn
|
Nguyên Trưởng khoa, khoa
Ngữ văn, trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
148.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Đặng Duy Lợi
|
Nguyên Phó Hiệu trưởng,
trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
149.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Thị Minh Tuệ
|
Nguyên Giảng viên chính
khoa Địa lý, trường Đại học sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
150.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Như Hải
|
Nguyên Phó trưởng khoa,
khoa Giáo dục chính trị, trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
151.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Khuất Văn Ninh
|
Giảng viên chính, khoa
Toán, trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
152.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Đinh Thị Kim Nhung
|
Giảng viên chính khoa Sinh
- Kỹ thuật nông nghiệp, trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
153.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ khoa học
|
Phạm Lê Hòa
|
Hiệu trưởng, trường Đại
học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
154.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Nhung
|
Phó Trưởng khoa, khoa Sư
phạm Mỹ thuật, trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
155.
|
Tiến
sĩ
|
Phạm Xuân Thành
|
Hiệu trưởng, trường Đại
học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
156.
|
Tiến
sĩ
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Chủ nhiệm khoa, khoa Đào tạo Từ xa, Viện Đại học Mở Hà Nội, Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
157.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Phạm Minh Hùng
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Đại học Vinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
158.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Phạm Ngọc Bội
|
Phó Trưởng phòng, phòng
Quản lý Khoa học và Thiết bị, trường Đại học Vinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
159.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Lê Đình Tường
|
Giảng viên trường Đại học
Vinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
160.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Ngô Sỹ Tùng
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Đại học Vinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
161.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Công Khanh
|
Giảng viên khoa Lịch sử,
trường Đại học Vinh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
162.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Hồng Anh
|
Hiệu trưởng, trường Đại học Quy Nhơn, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
163.
|
Giáo
sư, Tiến sĩ
|
Đặng Tuấn Đạt
|
Viện trưởng, Viện Vệ sinh Dịch tễ - Tây Nguyên, Bộ Y tế
|
164.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Mai Hồng Quỳ
|
Hiệu trưởng, trường Đại
học Luật Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
165.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Phạm Văn Dược
|
Giảng viên chính trường
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
166.
|
Giáo
sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Đông Phong
|
Hiệu trưởng, trường Đại
học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
167.
|
Tiến
sĩ
|
Lê Văn Hưng
|
Giảng viên chính trường
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
168.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Phan Thị Bích Nguyệt
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
169.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Trần Thanh Ái
|
Tổ trưởng Tổ chuyên ngành,
khoa Sư phạm, trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
170.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Trần Thị Thanh Hiền
|
Phó Trưởng khoa, khoa Thủy
sản, trường Đại học Cần Thơ, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
171.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Võ Quang Minh
|
Trưởng Bộ môn Tài Nguyên
đất đai, khoa Môi trường và Tài Nguyên thiên nhiên, trường Đại học Cần Thơ,
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
172.
|
Tiến
sĩ
|
Nguyễn Tiến Đào
|
Trưởng phòng, phòng Đào
tạo, trường Đại học Dân lập Phương Đông, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
173.
|
Tiến
sĩ
|
Trần Thị Mai
|
Trưởng phòng, phòng Đào
tạo, trường Đại học Dân lập Hải Phòng, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
174.
|
Ông
|
Nguyễn Văn Xuyên
|
Phó Hiệu trưởng, trường Đại học Lương Thế Vinh, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
175.
|
Ông
|
Lê Công Cơ
|
Hiệu trưởng, trường Đại học Duy Tân, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
176.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Thị Ngọc Ẩn
|
Trưởng khoa, khoa Công
nghệ Sinh học - Môi trường, trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
177.
|
Giáo
sư, Tiến sĩ
|
Đào Văn Lượng
|
Hiệu trưởng, trường Đại học Công nghệ Sài Gòn, Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
178.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Cao Minh Thì
|
Thành viên Hội đồng Quản trị, trường Đại
học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
179.
|
Bà
|
Trương Thị Ngọc Sương
|
Trưởng bộ môn Dược, trường Đại học Kinh
tế, Kỹ thuật Bình Dương, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
180.
|
Ông
|
Tuấn Nguyên Bình
|
Trưởng
khoa, khoa Mỹ thuật, trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Thành phố Hồ Chí Minh,
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
181.
|
Tiến
sĩ
|
Đặng Thị Thu Thủy
|
Giám đốc, Trung tâm Cơ sở vật chất, thiết bị dạy học, đồ chơi
trẻ em, Viện Khoa học Giáo dục Việt nam, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
182.
|
Ông
|
Lê Trọng Tuấn
|
Hiệu trưởng, trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
183.
|
Bà
|
Chu Thị Nga
|
Giáo viên trường Phổ thông Vùng cao Việt Bắc, Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
Bộ Công thương
|
|||
184.
|
Bà
|
Đinh Thị Vân Anh
|
Phó Trưởng khoa, khoa Tài
chính kế toán, trường Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên, Bộ Công thương
|
185.
|
Ông
|
Đặng Văn Cừ
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp, Bộ Công thương
|
186.
|
Ông
|
Hoàng Văn Khánh
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh, Bộ Công thương
|
187.
|
Ông
|
Tô Văn Khôi
|
Hiệu trưởng, trường Cao
đẳng Công nghiệp Thái Nguyên, Bộ Công thương
|
188.
|
Tiến
sĩ
|
Vũ Trọng Nghị
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Cao đẳng Công nghiệp Nam Định, Bộ Công thương
|
189.
|
Ông
|
Vũ Đình Ngọ
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Đại học Công nghiệp Việt Trì, Bộ Công thương
|
190.
|
Bà
|
Phạm Thị Minh Phương
|
Giảng viên trường Cao đẳng
Công nghiệp Hưng Yên, Bộ Công thương
|
191.
|
Ông
|
Nguyễn Công Quang
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội, Bộ Công thương
|
192.
|
Tiến
sĩ
|
Trần Minh Thịnh
|
Hiệu trưởng, trường Cao
đẳng Công nghiệp Hóa chất, Bộ Công thương
|
193.
|
Ông
|
Nguyễn Quốc Tuấn
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Cao đẳng Nghề Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex, Bộ Công thương
|
194.
|
Ông
|
Vũ Bình Xuyên
|
Nguyên Phó Hiệu trưởng,
trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại, Bộ Công thương
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
|||
195.
|
Ông
|
Trần Đăng Bổng
|
Hiệu trưởng, trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm
Nam Bộ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
196.
|
Ông
|
Hoàng Ngọc Chanh
|
Hiệu trưởng, trường Cao đẳng nghề Cơ giới và Thủy Lợi, Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
197.
|
Ông
|
Nguyễn Hồng Nam
|
Hiệu trưởng, trường Cao đẳng nghề Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
198.
|
Tiến
sĩ
|
Lê Bá Thăng
|
Nguyên Phó Hiệu trưởng, trường Cán bộ quản lý Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn I, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
199.
|
Ông
|
Lê Văn Thắng
|
Phó Hiệu trưởng, trường Cao đẳng Thủy sản, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
200.
|
Ông
|
Nguyễn Văn Huệ
|
Trưởng khoa, khoa Động lực, trường Cao đẳng nghề Cơ điện Phú Thọ, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
201.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Văn Lai
|
Giảng viên chính bộ môn Hình toán và Dự báo khí tượng thủy văn, khoa Thủy
văn và Tài nguyên nước, trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
202.
|
Ông
|
Nguyễn Trung Mười
|
Trưởng khoa, khoa Điện, trường Cao đẳng nghề Cơ khí nông nghiệp, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
203.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Trần Viết Ổn
|
Trưởng khoa, khoa Kỹ thuật tài nguyên nước, trường Đại học Thủy Lợi, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
204.
|
Ông
|
Lê Đức Vũ
|
Phó Hiệu trưởng, trường Cao đẳng nghề Cơ điện Phú Thọ, Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Bộ Giao thông Vận tải
|
|||
205.
|
Tiến
sĩ
|
Quản Trọng Hùng
|
Viện trưởng, Viện Khoa học cơ sở, trường Đại học Hàng Hải, Bộ Giao thông
vận tải
|
206.
|
Tiến
sĩ
|
Đào Văn Tuấn
|
Phó Trưởng khoa, khoa Công trình thủy, trường Đại học Hàng Hải, Bộ Giao
thông vận tải
|
207.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Hồng Phúc
|
Trưởng phòng, phòng Khoa học Công nghệ, trường Đại học Hàng Hải, Bộ Giao
thông vận tải
|
208.
|
Tiến
sĩ
|
Đồng Văn Hướng
|
Trưởng khoa, khoa Điện - Điện tử viễn thông, trường Đại
học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Giao thông vận tải
|
209.
|
Ông
|
Nguyễn Duy Tưởng
|
Phó Trưởng bộ môn Ô tô, khoa Cơ khí, trường Đại học Công nghệ Giao thông
Vận tải, Bộ Giao thông vận tải
|
210.
|
Ông
|
Nguyễn Trọng Minh
|
Hiệu trưởng, trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải Trung ương I, Bộ
Giao thông vận tải
|
Bộ Tài chính
|
|||
211.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Trọng Cơ
|
Phó Giám đốc, Học viện Tài
chính, Bộ Tài chính
|
212.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Trần Xuân Hải
|
Trưởng ban, Ban Quản lý
Khoa học, Học viện Tài chính, Bộ Tài chính
|
213.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Đỗ Thị Phi Hoài
|
Trưởng ban, Ban Hợp tác
Quốc tế, Học viện Tài chính, Bộ Tài chính
|
214.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Phan Duy Minh
|
Trưởng khoa, khoa Tài
chính quốc tế, Học viện Tài chính, Bộ Tài chính
|
215.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Đặng Văn Du
|
Trưởng khoa, khoa Tài chính công, Học viện Tài chính,
Bộ Tài chính
|
216.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Thu Hương
|
Giám đốc, trường Nghiệp vụ Thuế, Tổng cục Thuế, Bộ
Tài chính
|
Bộ Công an
|
|||
217.
|
Ông
|
Trịnh Đức Phong
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Đại học An ninh Nhân dân, Bộ Công an
|
218.
|
Giáo
sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Huy Thuật
|
Phó Giám đốc, Học viện Cảnh sát nhân dân, Bộ Công an
|
219.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Tạ Quốc Trị
|
Trưởng bộ môn Tâm lý, trường Đại học An ninh nhân dân, Bộ Công an
|
220.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Xuân Hiến
|
Trưởng khoa, khoa Nghiệp vụ trinh sát chống gián điệp, Học viện An ninh
nhân dân, Bộ Công an
|
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
|
|||
221.
|
Ông
|
Nguyễn Thế Mạnh
|
Phó Hiệu trưởng, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định, Bộ Lao động
Thương bình và Xã hội
|
222.
|
Tiến
sĩ
|
Nguyễn Ngọc Hùng
|
Phó Hiệu trưởng, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định, Bộ Lao động
Thương bình và Xã hội
|
Bộ Quốc phòng
|
|||
223.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Vũ Đức Hinh
|
Trung tướng, Hiệu trưởng, trường Sĩ quan Lục quân 2, Bộ Quốc phòng
|
224.
|
Ông
|
Lê Phan
|
Đại tá, Nguyên Chính ủy, trường Sĩ quan Công binh, Bộ Quốc phòng
|
225.
|
Bà
|
Lê Thị Tạc
|
Hiệu trưởng, trường Mầm non Việt Bắc, Bộ Tham mưu, Quân khu 1, Bộ Quốc
phòng
|
226.
|
Ông
|
Ngô Văn Thành
|
Đại tá, Chủ nhiệm khoa, khoa Quân sự Thể thao, trường Sĩ quan Không quân,
Bộ Quốc phòng
|
227.
|
Ông
|
Nguyễn Khắc Thắng
|
Hiệu trưởng, trường Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng, Bộ Quốc phòng
|
228.
|
Ông
|
Trần Anh Thu
|
Đại tá, Hiệu trưởng, trường Cao đẳng nghề số 8, Bộ Quốc phòng
|
229.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Xuân Tú
|
Tổng Biên tập, Tạp chí Giáo dục lý luận Chính trị Quân sự, Học viện Chính
trị, Bộ Quốc phòng
|
230.
|
Ông
|
Trần Hữu Vun
|
Trưởng khoa, khoa Biên phòng, trường Trung cấp Biên phòng 2, Bộ Quốc
phòng
|
231.
|
Ông
|
Phạm Hoài Bắc
|
Thượng tá, Phó Hiệu trưởng, trường Cao đẳng nghề số 8, Bộ Quốc phòng
|
232.
|
Ông
|
Nguyễn Đình Hợp
|
Hiệu trưởng, trường Trung cấp Quân y 1, Bộ Quốc phòng
|
Bộ Xây dựng
|
|||
233.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Cù Huy Đấu
|
Trưởng bộ môn Kỹ thuật Môi trường, khoa Kỹ thuật hạ tầng và Môi trường đô
thị, trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Bộ Xây dựng
|
234.
|
Ông
|
Phùng Văn Điển
|
Hiệu trưởng, trường Cao đẳng nghề LICOGI, Bộ Xây dựng
|
235.
|
Tiến
sĩ
|
Lê Văn Hiền
|
Hiệu trưởng, trường Cao đẳng nghề LILAMA 2, Bộ Xây dựng
|
236.
|
Tiến
sĩ
|
Phạm Tứ
|
Hiệu trưởng, trường Đại học Kiến Trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Xây dựng
|
237.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Ngô Thám
|
Giảng viên chính khoa Kiến trúc, trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Bộ Xây
dựng
|
238.
|
Tiến
sĩ
|
Trịnh Quang Vinh
|
Hiệu trưởng, trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định, Bộ Xây dựng
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|||
239.
|
Tiến
sĩ
|
Bùi Huyền Nga
|
Phó Trưởng khoa, khoa Lý luận - Sáng tác - Chỉ huy, Học
viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
240.
|
Giáo
sư, Tiến sĩ
|
Lê Quý Phượng
|
Hiệu trưởng, trường Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
241.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Vũ Chung Thủy
|
Trưởng
Bộ môn Y sinh học Thể dục Thể thao, trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh, Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
242.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Lê Văn Toàn
|
Giám đốc, Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
243.
|
Tiến
sĩ
|
Nguyễn Thế Tuân
|
Trưởng phòng, phòng Đào tạo, Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
244.
|
Ông
|
Đinh Xuân Việt
|
Trưởng phòng, phòng Đào tạo, trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam, Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
245.
|
Tiến
sĩ
|
Phùng Đức Vinh
|
Hiệu trưởng, trường Cao đẳng Nghề Du lịch Vũng Tàu, Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
246.
|
Bà
|
Hoàng Thị Vĩnh Hương
|
Nguyên Trưởng khoa, khoa Piano, Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
247.
|
Phó
Giáo sư
|
Nguyễn Xuân Thành
|
Trưởng khoa, khoa Điêu khắc, trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam, Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bộ Y tế
|
|||
248.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Phan Quan Chí Hiếu
|
Trưởng khoa, khoa Y học Cổ Truyền, trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí
Minh, Bộ Y tế
|
249.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Trần Thiện Trung
|
Trưởng khoa, khoa Điều dưỡng - Kỹ thuật Y học,
trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế
|
250.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Đặng Văn Tịnh
|
Phó Trưởng Bộ môn Hóa hữu cơ, khoa Dược, trường
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế
|
251.
|
Giáo
sư, Tiến sĩ
|
Đặng Văn Giáp
|
Trưởng Bộ môn Công nghệ Thông tin Dược, khoa
Dược, trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế
|
252.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Đinh Nga
|
Giảng viên chính Bộ môn Vi sinh - Ký sinh, khoa
Dược, trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế
|
253.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Hoàng Bắc
|
Phó Trưởng bộ môn Ngoại, Khoa Y, trường Đại học
Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ
Y tế
|
254.
|
Giáo
sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Duy Tài
|
Trưởng bộ môn Sản, khoa Y, trường Đại học Y
Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế
|
255.
|
Tiến
sĩ
|
Trần Văn Ơn
|
Trưởng Bộ môn Thực vật, trường Đại học Dược Hà
Nội, Bộ Y tế
|
256.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Phan Văn Tường
|
Trưởng khoa, khoa Quản lý Y tế, trường Đại học
Y tế Công cộng, Bộ Y tế
|
257.
|
Giáo
sư, Tiến sĩ
|
Tạ Thành Văn
|
Phó Hiệu trưởng, trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
|
258.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Đinh Thị Thu Hương
|
Phó Trưởng Bộ môn Tim mạch, trường Đại học Y Hà
Nội, Bộ Y tế
|
259.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Văn Hiến
|
Trưởng bộ môn Giáo dục sức khỏe, Viện Đào tạo Y
học Dự phòng và Y tế Công cộng, trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
|
260.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Phạm Văn Thắng
|
Giảng viên chính bộ môn Nhi, trường Đại học Y
Hà Nội, Bộ Y tế
|
261.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Minh Sơn
|
Phó Trưởng Bộ môn Dịch tễ, Viện Đào tạo Y học
Dự phòng và Y tế Công cộng, trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
|
262.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Hữu Tú
|
Phó Hiệu trưởng, trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
|
263.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Văn Đoàn
|
Trưởng bộ môn Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng,
trường Đại học Y Hà Nội, Bộ
Y tế
|
264.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Nguyễn Văn Bàng
|
Giảng viên chính Bộ môn Nhi, trường Đại học Y
Hà Nội, Bộ Y tế
|
265.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Lê Thị Tài
|
Phó Trưởng bộ môn Giáo dục sức khỏe, Viện Đào
tạo Y học dự phòng và Y tế công cộng, trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
|
266.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Hoàng Minh Hằng
|
Trưởng bộ môn Toán tin, trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
|
Thanh tra Chính phủ
|
|||
267.
|
Tiến
sĩ
|
Ngô Mạnh Toan
|
Hàm Vụ trưởng, Phó Hiệu trưởng, trường Cán bộ Thanh tra, Thanh tra Chính
phủ
|
Học viện Chính trị-Hành chính Quốc gia Hồ
Chí Minh
|
|||
268.
|
Giáo
sư, Tiến sĩ
|
Hoàng Chí Bảo
|
Ủy viên kiêm thư ký khoa học, Hội đồng Lý luận Trung ương, Học viện Chính
trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
|
269.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Lương Khắc Hiếu
|
Quyền Giám đốc, Học Viện Báo chí và Tuyên truyền, Học viện Chính trị -
Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
|
270.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Lê Thị Hương
|
Trưởng khoa, khoa Nhà nước và Pháp Luật, Học viện Hành chính, Học viện
Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
|
271.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Lê Kim Việt
|
Phó Vụ trưởng, Vụ Tổ chức cán bộ, Học viện Chính trị - Hành chính Quốc
gia Hồ Chí Minh
|
272.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Lê Quý Đức
|
Giảng viên cao cấp, Viện Văn hóa và Phát triển, Học viện Chính trị - Hành
chính Quốc gia Hồ Chí Minh
|
273.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Phan Thanh Khôi
|
Giảng viên cao cấp, Học
viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
|||
274.
|
Tiến
sĩ
|
Lê Văn Luyện
|
Phó Giám đốc, Học viện Ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
275.
|
Ông
|
Lê Nam Thắng
|
Phó Giám đốc, Học viện
Ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
276.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Lê Thị Tuấn Nghĩa
|
Viện trưởng, Viện Nghiên cứu khoa học Ngân hàng, Học viện Ngân hàng, Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
|
No comments:
Post a Comment