Chủ tịch nước đã ký Quyết định số 1848/QĐ-CTN về việc phong tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân
và Quyết định số 1849/QĐ-CTN về việc phong tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú. Theo
đó, trong tổng số 610 nhà giáo được phong tặng đợt này có 40 Nhà giáo nhân dân
và 570 Nhà giáo ưu tú.
Văn chương +, mời quý vị cập nhật danh sách và danh hiệu “chính chủ” các
nhà giáo nhân dân và nhà giáo ưu tú năm 2012.
B. Khối tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
Thành phố Hà Nội
|
|
1.
|
Ông
|
Nguyễn Hữu Độ
|
Giám đốc, Sở Giáo dục và
Đào tạo Hà Nội
|
2.
|
Bà
|
Kiều Thu Hằng
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học cơ sở Huy Văn, thành phố Hà Nội
|
3.
|
Bà
|
Lê Thị Việt Thọ
|
Giáo viên trường Trung học
cơ sở Thị trấn Văn Điển, thành phố Hà Nội
|
4.
|
Tiến sĩ
|
Hoàng Ngọc Trí
|
Hiệu trưởng, trường Cao
đẳng Cộng đồng Hà Nội
|
5.
|
Ông
|
Đoàn Hoài Vĩnh
|
Phó Giám đốc, Sở Giáo dục
và Đào tạo Hà Nội
|
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
6.
|
Ông
|
Lâm An
|
Nguyên Trưởng phòng, phòng
Giáo dục Trung học, Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh
|
7.
|
Ông
|
Hồ Đắc Anh
|
Nguyên Hiệu trưởng, trường
Trung học phổ thông Võ Trường Toản, Thành phố Hồ Chí Minh
|
8.
|
Bà
|
Phạm Thị Phương Anh
|
Giáo viên trường Tiểu học
Trung Nhất, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
|
9.
|
Bà
|
Nguyễn
Thị Minh Châu
|
Hiệu trưởng, trường Tiểu
học Hồ Văn Huê, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
|
10.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Thanh Châu
|
Phó Giám đốc, Trung tâm
Giáo dục Thường xuyên, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
|
11.
|
Ông
|
Trần Ngọc Danh
|
Giáo viên trường Trung học
phổ thông Chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh
|
12.
|
Bà
|
Tăng Lang
|
Hiệu trưởng, trường Mầm
non Họa Mi 2, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
|
13.
|
Bà
|
Vũ Thị Xuân Liên
|
Hiệu trưởng, trường Mầm
non Vàng Anh, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
|
14.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Mai
|
Phó Trưởng phòng, phòng
Giáo dục và Đào tạo huyện Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh
|
15.
|
Bà
|
Nguyễn Mỹ Ngọc
|
Giáo viên trường Mầm non
Nhiêu Lộc, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
|
16.
|
Ông
|
Trần Huy Phúc
|
Giáo viên trường Tiểu học
Nguyễn Bình, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh
|
17.
|
Bà
|
Lê Thị Hoài Phương
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học cơ sở Ngô Mây, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
|
18.
|
Bà
|
Đinh Kim Phượng
|
Hiệu trưởng, trường Tiểu
học Chính Nghĩa, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
|
19.
|
Bà
|
Hồ Cam Thanh
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học phổ thông Nguyễn Thượng Hiền, Thành phố Hồ Chí Minh
|
20.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Thu Thảo
|
Giáo viên trường Tiểu học
Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh
|
21.
|
Bà
|
Bùi Thị Thu
|
Hiệu trưởng, trường Tiểu
học Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh
|
22.
|
Bà
|
Hồ Ánh Tuyết
|
Giáo viên trường Trung học
phổ thông Trung Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
|
23.
|
Ông
|
Nguyễn Văn Vân
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học phổ thông Marie Curie, Thành phố Hồ Chí Minh
|
24.
|
Ông
|
Nguyễn Văn Vượng
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học cơ sở Nguyễn Gia Thiều, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
|
25.
|
Tiến sĩ
|
Ninh Văn Bình
|
Trưởng phòng, phòng Giáo
dục và Đào tạo quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
|
26.
|
Bà
|
Lê Thị Ngọc Điệp
|
Hiệu trường, trường Tiểu
học Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
|
27.
|
Bà
|
Trương Thị Mỹ Lai
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học cơ sở Sông Đà, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
|
28.
|
Bà
|
Trương Thu Thủy
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học cơ sở Nguyễn Văn Phú, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh
|
29.
|
Bà
|
Trần Thị Ngọc Tuyết
|
Hiệu trưởng, trường Mầm
non Sơn Ca 11, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
|
30.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Trương Thị Hiền
|
Hiệu trưởng, trường Cán bộ
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
31.
|
Bà
|
Đỗ Thúy Hà
|
Giáo viên trường Trung học
cơ sở Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
|
32.
|
Bà
|
Bùi Thị Gấm
|
Hiệu trưởng, trường Mầm
Non Thị trấn Tiên Lãng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng
|
33.
|
Ông
|
Phạm
Văn Hùng
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học cơ sở Mỹ Đức, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
|
34.
|
Bà
|
Trịnh
Thị Lan
|
Hiệu trưởng, trường Tiểu
học Võ Thị Sáu, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
|
35.
|
Ông
|
Phạm
Trung Tặng
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học phổ thông Nam Triệu, thành phố Hải Phòng
|
36.
|
Bà
|
Lê Thị Trò
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học cơ sở Tân Tiến, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng
|
37.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Yên
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học cơ sở Nguyễn Bá Ngọc, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
|
38.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Thoa
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học cơ sở An Dương, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng
|
|
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
39.
|
Bà
|
Trương
Thị Phương Trang
|
Giáo viên trường Trung học
cơ sở Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
|
40.
|
Ông
|
Thạch
Khên
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học Phổ thông Lưu Hữu Phước, thành phố Cần Thơ
|
|
|
Tỉnh An Giang
|
|
41.
|
Tiến sĩ
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Giám đốc, Sở Giáo dục và
Đào tạo An Giang
|
42.
|
Bà
|
Khương Kim Hoàng
|
Giáo viên trường Tiểu học
A Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang
|
43.
|
Ông
|
Đỗ Trung Lai
|
Giáo
viên trường Trung học phổ thông Tân Châu, tỉnh An Giang
|
44.
|
Bà
|
Đinh Thị Thu Minh
|
Giáo viên trường Trung học
phổ thông Châu Văn Liêm, tỉnh An Giang
|
45.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Thu
|
Giáo viên trường Tiểu học
bán trú A Nhà Bàng, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang
|
46.
|
Bà
|
Lê Thị Bích Thủy
|
Giáo viên trường Trung học
cơ sở Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang
|
47.
|
Bà
|
Châu Thanh Thảo
|
Giáo viên trường Tiểu học
A An Phú, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang
|
|
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
48.
|
Bà
|
Trịnh Thị Thu Vân
|
Giáo viên trường Trung học
phổ thông Chuyên Hùng Vương, tỉnh Bình Dương
|
49.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Ngọc Liên
|
Giáo viên trường Trung học
phổ thông Chuyên Hùng Vương, tỉnh Bình Dương
|
50.
|
Bà
|
Vương Kim Phụng
|
Giáo viên trường Trung học
phổ thông Bình Phú, tỉnh Bình Dương
|
51.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Bạch Tuyết
|
Giáo viên trường Trung học
phổ thông Tân Phước Khánh, tỉnh Bình Dương
|
52.
|
Ông
|
Dương Thế Phương
|
Giám đốc, Sở Giáo dục và
Đào tạo Bình Dương
|
53.
|
Ông
|
Đặng Thành Sang
|
Phó Giám đốc, Sở Giáo dục
và Đào tạo Bình Dương
|
54.
|
Ông
|
Dương Châu
|
Giáo viên trường Tiểu học
Nguyễn Trãi, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
55.
|
Ông
|
Đặng Minh Khâm
|
Giáo viên trường Trung học
cơ sở Chu Văn An, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
56.
|
Bà
|
Trần Xuân Mai
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học cơ sở Chu Văn An, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
57.
|
Bà
|
Nguyễn Thanh Hiền
|
Giáo viên trường Trung học
cơ sở Phú An, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương
|
58.
|
Bà
|
Đặng Ngọc Thanh
|
Giáo viên trường Tiểu học
Kim Đồng, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương
|
59.
|
Bà
|
Lâm Thị Hiệp
|
Giáo viên trường Trung học
cơ sở Tân Phước Khánh, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
60.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Giáo viên trường Trung học
phổ thông Lai Uyên, tỉnh Bình Dương
|
61.
|
Ông
|
Nguyễn Xuân Dũng
|
Hiệu trưởng, trường Trung
cấp Văn hóa - Nghệ thuật và Du lịch, tỉnh Bình Dương
|
62.
|
Ông
|
Dương Văn Bốn
|
Phó Trưởng phòng, phòng
Giáo dục và Đào tạo thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
63.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Tiểu học Nguyễn Du, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
64.
|
Bà
|
Nguyễn Thanh Liễu
|
Giáo viên trường Trung học
cơ sở Chánh Nghĩa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
65.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Giáo viên trường Trung học
cơ sở Võ Trường Toản, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương
|
66.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Tĩnh
|
Giáo viên trường Tiểu học
Tân Đông Hiệp, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương
|
|
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
67.
|
Bà
|
Mạc Thị Thanh Bình
|
Trưởng phòng, phòng Giáo
dục và Đào tạo huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
|
68.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Hiệp
|
Trưởng phòng, phòng Giáo
dục Thường xuyên - Chuyên nghiệp Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước
|
69.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Huệ
|
Hiệu trưởng, trường Tiểu
học Thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
|
|
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
70.
|
Ông
|
Nguyễn Thanh Giang
|
Giám đốc, Sở Giáo dục và
Đào tạo Bà Rịa - Vũng Tàu
|
71.
|
Bà
|
Lã Thị Oanh
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Trung học phổ thông Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
72.
|
Bà
|
Thẩm Lê Mai
|
Hiệu trưởng, trường Mầm
non Châu Thành, thành phố Vũng Tàu,
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
73.
|
Bà
|
Bùi Thị Hường
|
Giáo viên trường Trung học phổ thông Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu
|
74.
|
Bà
|
Trần Thị Năm
|
Hiệu trưởng, trường Trung học phổ thông Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
75.
|
Bà
|
Phạm Ngọc Thanh Trúc
|
Giáo
viên trường Trung học phổ thông Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
76.
|
Ông
|
Trần Công Chánh
|
Hiệu trưởng, trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Bạc Liêu
|
77.
|
Bà
|
Phú Thị Cẩm
|
Hiệu trưởng, trường Trung học phổ thông Chuyên Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
78.
|
Bà
|
Võ Thị Hoàng Sang
|
Giáo viên trường Trung học
phổ thông Chuyên Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
79.
|
Bà
|
Tô Bích Phượng
|
Giáo viên trường Trung học phổ thông Chuyên Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
80.
|
Ông
|
Đồng Nam
|
Trưởng phòng, phòng Quản lý đào tạo, Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh
Bạc Liêu
|
81.
|
Tiến sĩ
|
Huỳnh Thanh Quang
|
Hiệu trưởng, trường Chính trị tỉnh Bạc Liêu
|
|
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
82.
|
Ông
|
Lương Văn Định
|
Trưởng phòng, phòng Giáo
dục và Đào tạo huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
|
83.
|
Bà
|
Lê Thị Vinh
|
Hiệu trưởng, trường Tiểu
học thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
|
84.
|
Bà
|
Lãnh Thị Mạch
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học cơ sở Trần Hưng Đạo, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
|
|
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
85.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
Phó Trưởng phòng, phòng
Giáo dục và Đào tạo thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
86.
|
Bà
|
Biện Thị Lui
|
Hiệu trưởng, trường Mầm
non Hà Mãn, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
|
87.
|
Ông
|
Nguyễn Văn Nhiên
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học phổ thông Quế Võ số 1, tỉnh Bắc Ninh
|
88.
|
Ông
|
Nguyễn Trọng Thà
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Trung học phổ thông Lý Thái Tổ, tỉnh Bắc Ninh
|
89.
|
Bà
|
Lê Thị Hồng Tuyến
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học cơ sở Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
90.
|
Bà
|
Hoàng Thảo Yến
|
Hiệu trưởng, trường Trung học
cơ sở Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
91.
|
Ông
|
Trần Thanh Liêm
|
Giáo viên trường Trung học
phổ thông Chuyên Bến Tre,
tỉnh Bến Tre |
92.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Tuyết Mai
|
Giáo viên trường Trung học
phổ thông Chuyên Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
|
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
93.
|
Bà
|
Võ Thị Hoa
|
Hiệu trưởng, trường Tiểu học 2 Viên An, huyện Ngọc
Hiển, tỉnh Cà Mau
|
94.
|
Ông
|
Nguyễn Thành Đa
|
Hiệu trưởng, trường Trung cấp Nghề tỉnh Cà Mau
|
|
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
95.
|
Bà
|
Phạm Thị Bích Loan
|
Phó
Giám đốc, Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Cao Bằng
|
96.
|
Bà
|
Phạm Kim Bích
|
Giảng
viên chính trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh Cao Bằng
|
|
|
Tỉnh Đăk Nông
|
|
97.
|
Bà
|
Tạ Thị Bình
|
Trưởng phòng, phòng Giáo
dục và Đào tạo huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông
|
98.
|
Ông
|
Đoàn Văn Kỳ
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Chính trị tỉnh Đắk Nông
|
99.
|
Ông
|
Nguyễn Văn Thạch
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Trung học phổ thông Dân tộc Nội trú N’Trang Lơng, tỉnh Đắk Nông
|
100.
|
Ông
|
Nguyễn Hữu Tiến
|
Nguyên Trưởng phòng, phòng
Giáo dục Thường xuyên - Chuyên nghiệp, Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Nông
|
|
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
101.
|
Ông
|
Huỳnh Như Hoàng
|
Trưởng phòng, phòng Giáo
dục Thường xuyên, Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
|
102.
|
Ông
|
Nguyễn Văn Hưng
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học phổ thông Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai
|
103.
|
Bà
|
Hồ Thị Hiệp
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học cơ sở Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
|
104.
|
Ông
|
Trịnh Xuân Hòa
|
Chuyên viên chính phòng
Giáo dục Trung học, Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
|
105.
|
Ông
|
Võ Duy Liêm
|
Trưởng phòng, phòng Giáo
dục và Đào tạo huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
|
106.
|
Bà
|
Đào Mỹ Liên
|
Giáo viên trường Trung học
cơ sở Hồ Thị Hương, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
|
107.
|
Bà
|
Trần Thị Châu Thưởng
|
Giáo viên trường Trung học
Phổ thông Chuyên Lương Thế Vinh, tỉnh Đồng Nai
|
108.
|
Bà
|
Trần Thị Trí
|
Chuyên viên Phòng Giáo dục
và Đào tạo huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
|
109.
|
Ông
|
Nguyễn Đình Phùng
|
Giáo viên trường Trung học
cơ sở Lê Quý Đôn, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
|
110.
|
Ông
|
Lê Bá Vũ
|
Hiệu trưởng, trường Tiểu
học Hoàng Văn Thụ, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
|
111.
|
Ông
|
Nguyễn Đại Xuân
|
Hiệu trưởng, trường Tiểu
học Nguyễn Tri Phương, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
112.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Ba
|
Phó Giám đốc, Trung tâm
Nuôi dạy trẻ khuyết tật,
tỉnh Đồng Nai |
113.
|
Bà
|
Trương Mỹ Linh
|
Giáo viên trường Trung học
phổ thông Lương Thế Vinh, tỉnh Đồng Nai
|
114.
|
Ông
|
Lê Hồng Sơn
|
Hiệu trưởng, trường Chính
trị tỉnh Đồng Nai
|
115.
|
Ông
|
Nguyễn Đức Ngươn
|
Giám đốc, Trung tâm Giáo
dục Thường xuyên huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
|
|
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
116.
|
Ông
|
Lê Ngọc Ảnh
|
Phó Trưởng phòng, phòng
Giáo dục và Đào tạo huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
|
117.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Thuận
|
Giáo viên trường Mầm non
Tháp Mười, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
|
118.
|
Ông
|
Nguyễn Thanh Việt
|
Chuyên viên phòng Giáo dục
và Đào tạo huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
119.
|
Bà
|
Bùi Thị Tuyết Lan
|
Giáo viên trường Trung học
phổ thông Hồng Ngự 1, tỉnh Đồng Tháp
|
120.
|
Ông
|
Phạm Phát
|
Hiệu trưởng, trường Cao
đẳng Cộng đồng tỉnh Đồng Tháp
|
|
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
121.
|
Ông
|
Lê Văn Quý
|
Giám đốc, Sở Giáo dục và
Đào tạo Điện Biên
|
122.
|
Ông
|
Nguyễn Song Bình
|
Hiệu trưởng, trường Cao
đẳng Sư phạm tỉnh Điện Biên
|
123.
|
Bà
|
Phạm Lệ Thanh
|
Hiệu
trưởng, trường Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh Điện Biên
|
124.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Hà
|
Giáo viên trường Phổ thông
Dân tộc Nội trú tỉnh Điện Biên
|
|
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
125.
|
Ông
|
Nguyễn Như Hùng
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Trung học phổ thông Quang Trung, tỉnh Gia Lai
|
126.
|
Bà
|
Trác Thị Thanh Hải
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học phổ thông Phan Bội Châu, tỉnh Gia Lai
|
127.
|
Bà
|
Trịnh Thị Trang
|
Hiệu
trưởng, trường Trung học phổ thông Yaly, tỉnh Gia Lai
|
128.
|
Bà
|
Lê Thị Thạnh
|
Giáo viên trường Trung học
cơ sở Võ Thị Sáu, huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai
|
|
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
129.
|
Ông
|
Vũ Xuân Quang
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học phổ thông Chuyên Biên Hòa, tỉnh Hà Nam
|
|
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
130.
|
Ông
|
Thái Công Anh
|
Giáo
viên trường Trung học phổ thông Minh Khai, tỉnh Hà Tĩnh
|
131.
|
Ông
|
Nguyễn Công Ất
|
Phó Trưởng phòng, phòng
Khảo thí Kiểm định chất lượng Giáo dục, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh
|
132.
|
Ông
|
Trần Quang Cảnh
|
Trưởng phòng, phòng Giáo
dục và Đào tạo huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
133.
|
Ông
|
Trần Hữu Doãn
|
Phó Trưởng phòng, phòng Tổ
chức cán bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh
|
134.
|
Ông
|
Trần Thọ Hường
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học phổ thông Nguyễn Văn Trỗi, tỉnh Hà Tĩnh
|
135.
|
Ông
|
Nguyễn Viết Phú
|
Chuyên viên phòng Giáo dục
Trung học, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh
|
136.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Kim Thủy
|
Giáo viên trường Trung học
phổ thông Chuyên Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
137.
|
Ông
|
Đoàn Cao Nguyên
|
Hiệu trưởng, trường Tiểu
học Đức Thuận, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
138.
|
Ông
|
Nguyễn Duy Tiến
|
Giáo viên Trung tâm Kỹ
thuật tổng hợp Hướng nghiệp Dạy nghề tỉnh Hải Dương
|
|
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
139.
|
Bà
|
Trần Thị Thu Cúc
|
Giáo viên trường Trung học
phổ thông Chiêm Thành Tấn, tỉnh Hậu Giang
|
140.
|
Bà
|
Trà Thị Út Cưng
|
Giáo viên trường Tiểu học
Ngô Hữu Hạnh 4, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
|
141.
|
Ông
|
Võ Hùng Dũng
|
Chủ
tịch Công đoàn Giáo dục huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
142.
|
Bà
|
Nguyễn Hoài Thúy Hằng
|
Phó Giám đốc, Sở Giáo dục
và Đào tạo Hậu Giang
|
143.
|
Ông
|
Nguyễn Bá Mạnh
|
Trưởng phòng, phòng Giáo
dục và Đào tạo Thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang
|
144.
|
Ông
|
Nguyễn Văn Nang
|
Chuyên viên phòng Giáo dục
và Đào tạo huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
145.
|
Ông
|
Trình Văn Phát
|
Giám đốc, Trung tâm Giáo
dục Thường xuyên huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
146.
|
Ông
|
Lê Văn Phi
|
Hiệu trưởng, trường Trung
cấp Kinh tế Kỹ thuật tỉnh Hậu Giang
|
147.
|
Ông
|
Nguyễn Hồng Quân
|
Chuyên viên phòng Giáo dục
và Đào tạo huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
148.
|
Ông
|
Huỳnh Thanh Qúy
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Tiểu học Lê Văn Tám, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
149.
|
Ông
|
Huỳnh Thanh Sơn
|
Hiệu trưởng, trường Tiểu
học Nguyễn Du, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
150.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Mỹ Thu
|
Giáo viên trường Mầm non
Hoa Mai, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
151.
|
Ông
|
Thái Văn Út
|
Chánh Thanh tra, Sở Giáo
dục và Đào tạo Hậu Giang
|
152.
|
Ông
|
Nguyễn Hữu Minh
|
Chuyên viên phòng Giáo dục
và Đào tạo Thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang
|
153.
|
Ông
|
Đinh Thành Tâm
|
Giáo viên trường Tiểu học
Lê Văn Tám, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
|
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
154.
|
Bà
|
Chử Thị Thuận
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học cơ sở Chu Mạnh Trinh, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
|
155.
|
Ông
|
Đào Ngọc Đình
|
Giáo viên trường Trung học phổ thông Chuyên Hưng Yên,
tỉnh Hưng Yên
|
156.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Tâm
|
Hiệu trưởng, trường Tiểu
học Hồng Châu, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
|
157.
|
Ông
|
Lê Xuân Hương
|
Nguyên Hiệu trưởng, trường
Trung học cơ sở Phạm Huy Thông, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
|
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
158.
|
Bà
|
Lê Thi Dự
|
Giáo viên trường Tiểu học
Sông Đà, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
|
159.
|
Ông
|
Đặng Văn Lạc
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Trung học phổ thông Chuyên Hoàng Văn Thụ, tỉnh Hòa Bình
|
160.
|
Bà
|
Ninh Thị Nhanh
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học phổ thông Công nghiệp, tỉnh Hòa Bình
|
161.
|
Bà
|
Nguyễn Tú Oanh
|
Giáo viên trường Phổ thông
Dân tộc Nội trú, tỉnh Hòa Bình
|
162.
|
Ông
|
Bùi Văn Sung
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Trung học phổ thông Chuyên Hoàng Văn Thụ, tỉnh Hòa Bình
|
163.
|
Bà
|
Quản Mai Thanh
|
Hiệu trưởng, trường Mầm
non Hoa Mai thị trấn Đà Bắc, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình
|
164.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Thùy
|
Giáo viên trường Tiểu học
Hữu Nghị, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
|
165.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
Nguyên Phó Hiệu trưởng,
trường Trung học phổ thông Chuyên Hoàng Văn Thụ, tỉnh Hòa Bình
|
|
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
166.
|
Ông
|
Đặng Ngọc Hoàng
|
Trưởng khoa, khoa Nhà nước
Pháp luật, trường Chính Trị tỉnh Khánh Hòa
|
167.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Thanh Lý
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Trung học phổ thông Ngô Gia Tự, tỉnh Khánh Hòa
|
168.
|
Tiến sĩ
|
Ngô Thị Minh
|
Phó Trưởng khoa, khoa Xã
hội, trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
169.
|
Bà
|
Lương Tuyết Nhung
|
Hiệu trưởng, trường Tiểu
học Định An 3, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang
|
170.
|
Bà
|
Lê Thị Xuân Huệ
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Tiểu học Thị Trấn Kiên Lương 1, huyện
Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
|
171.
|
Ông
|
Nguyễn Trọng Long
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Trung học phổ thông Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
|
|
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
172.
|
Bà
|
Hồ Thị An
|
Giáo viên trường Trung học
phổ thông Chuyên Nguyễn Tất Thành, tỉnh Kon Tum
|
|
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
173.
|
Ông
|
Huỳnh Văn Bảy
|
Phó Giám đốc, Sở Giáo dục
và Đào tạo Lâm Đồng
|
174.
|
Ông
|
Nguyễn Xuân Ngọc
|
Giám đốc, Sở Giáo dục và
Đào tạo Lâm Đồng
|
|
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
175.
|
Ông
|
Trương Kim Minh
|
Giám đốc, Sở Giáo dục và
Đào tạo Lào Cai
|
|
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
176.
|
Bà
|
Nguyễn Minh Châu
|
Trưởng phòng, phòng Giáo
dục Trung học, Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn
|
177.
|
Bà
|
Hoàng Bích Thiệu
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học phổ thông Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
|
178.
|
Bà
|
Hà Thị Khánh Vân
|
Phó Giám đốc, Sở Giáo dục
và Đào tạo Lạng Sơn
|
|
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
179.
|
Ông
|
Đỗ Văn Hán
|
Giám đốc, Sở Giáo dục và
Đào tạo Lai Châu
|
180.
|
Ông
|
Hoàng Đức Minh
|
Phó Giám đốc, Sở Giáo dục
và Đào tạo Lai Châu
|
181.
|
Bà
|
Bùi Thị Loan
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học cơ sở Quyết Thắng, thị xã Lai
Châu, tỉnh Lai Châu
|
|
|
Tỉnh Long An
|
|
182.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Thủy
|
Hiệu trưởng, trường Mẫu
giáo Bình Minh, thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
183.
|
Bà
|
Phạm Thị Tố Vui
|
Giáo viên trường Tiểu học
Thuận Bình, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An
|
|
|
Tỉnh Nam Định
|
|
184.
|
Ông
|
Phạm
Đình Chuẩn
|
Giáo
viên trường Trung học phổ thông Chuyên Lê Hồng Phong, tỉnh Nam Định
|
185.
|
Bà
|
Phạm
Thị Hiền
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học cơ sở Hàn Thuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
186.
|
Ông
|
Đặng Kim Long
|
Nguyên Giáo viên trường
Trung học phổ thông Chuyên Lê Hồng Phong, tỉnh Nam Định
|
187.
|
Bà
|
Nguyễn
Thị Nga
|
Hiệu
trưởng, trường Mầm non Sao Vàng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
188.
|
Ông
|
Đoàn Thế Phiệt
|
Chuyên viên chính phòng
Giáo dục Trung học, Sở Giáo dục và Đào tạo Nam Định
|
189.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Sâm
|
Quyền Hiệu trưởng, trường
Trung cấp Cơ điện tỉnh Nam Định
|
190.
|
Ông
|
Lương Văn Thủy
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Trung học phổ thông Chuyên Lê Hồng Phong, tỉnh Nam Định
|
|
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
191.
|
Ông
|
Tạ Duy Bình
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học phổ thông Kim Sơn A, tỉnh Ninh Bình
|
|
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
192.
|
Ông
|
Bùi Nguyên Anh
|
Chuyên viên phòng Giáo dục
và Đào tạo huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
|
193.
|
Ông
|
Nguyễn Trọng Bé
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học phổ thông Lê Viết Thuật, tỉnh Nghệ An
|
194.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Phan Mậu Cảnh
|
Hiệu trưởng, trường Cao
đẳng Văn hoá Nghệ thuật tỉnh Nghệ An
|
195.
|
Bà
|
Trần Thị Châu
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học cơ sở Dân tộc Nội trú, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
|
196.
|
Ông
|
Nguyễn Văn Đức
|
Giáo viên trường Trung học
phổ thông Chuyên Phan Bội Châu, tỉnh Nghệ An
|
197.
|
Ông
|
Nguyễn Chí Hòa
|
Giáo viên trường Trung học
phổ thông Hà Huy Tập, tỉnh Nghệ An
|
198.
|
Tiến sĩ
|
Nguyễn Thị Lan
|
Trưởng Bộ môn Lý luận
chính trị, trường Cao đẳng
Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Nghệ An |
199.
|
Bà
|
Trần Thị Lan
|
Giáo viên trường Trung học
cơ sở Lý Nhật Quang, huyện Đô Lương,
tỉnh Nghệ An
|
200.
|
Ông
|
Nguyễn Duy Nam
|
Hiệu trưởng, trường Cao
đẳng nghề Kỹ thuật công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc, tỉnh Nghệ An
|
201.
|
Ông
|
Trần Huy Quang
|
Giáo viên trường Trung học
phổ thông Nguyễn Duy Trinh, tỉnh Nghệ An
|
202.
|
Bà
|
Cao Thị Thủy
|
Nguyên Chuyên viên chính
phòng Giáo dục Trung học, Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An
|
203.
|
Ông
|
Vũ Ngọc Tuấn
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Trung học phổ thông Quỳnh Lưu 1, tỉnh Nghệ An
|
204.
|
Ông
|
Thái Huy Vinh
|
Phó Giám đốc, Sở Giáo dục
và Đào tạo Nghệ An
|
|
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
205.
|
Ông
|
Hoàng Văn Cường
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học phổ thông Chuyên Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ
|
206.
|
Bà
|
Đào Thị Ngọc Kim
|
Hiệu trưởng, trường Tiểu
học Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
207.
|
Ông
|
Lê Quang Vinh
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học phổ thông Long Châu Sa, tỉnh Phú Thọ
|
208.
|
Bà
|
Đỗ Thị Minh Ngà
|
Hiệu trưởng, trường Tiểu
học Thọ Sơn, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
|
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
209.
|
Tiến sĩ
|
Phạm Văn Cường
|
Phó Giám đốc, Sở Giáo
dục và Đào tạo Phú Yên
|
210.
|
Ông
|
Trần Quốc Nhuận
|
Giáo viên trường Trung học
phổ thông Chuyên Lương Văn Chánh, tỉnh Phú Yên
|
211.
|
Ông
|
Ngô Ngọc Thư
|
Phó Giám đốc, Sở Giáo
dục và Đào tạo Phú Yên
|
|
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
212.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Lân
|
Hiệu trưởng, trường Tiểu
học Đồng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
213.
|
Ông
|
Hoàng Đình Tuấn
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học phổ thông Nguyễn Chí Thanh, tỉnh Quảng Bình
|
214.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Xướng
|
Hiệu trưởng, trường Tiểu
học Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
|
215.
|
Ông
|
Trương Đình Châu
|
Phó Giám đốc, Sở Giáo dục
và Đào tạo Quảng Bình
|
216.
|
Ông
|
Nguyễn Hữu Thái
|
Trưởng phòng, phòng Tổ
chức - Hành chính, trường Chính trị tỉnh Quảng Bình
|
|
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
217.
|
Phó Giáo sư, Tiến sĩ
|
Phạm Đăng Phước
|
Hiệu trưởng, trường Đại
học Phạm Văn Đồng, tỉnh Quảng Ngãi
|
218.
|
Bà
|
Trần Thị Thu Thủy
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Giáo dục trẻ khuyết tật tỉnh Quảng Ngãi
|
219.
|
Bà
|
Đỗ Thị Kim Xuyến
|
Quyền Hiệu trưởng, trường
Mầm non Hành Đức, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
|
220.
|
Ông
|
Nguyễn Mậu Ẩm
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học phổ thông Trần Quang Diệu, tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
221.
|
Bà
|
Nguyễn Thu Huyền
|
Hiệu trưởng, trường Tiểu
học Quang Trung, thành phố Uông Bí,
tỉnh Quảng Ninh
|
222.
|
Bà
|
Phạm Thị Minh Hằng
|
Giáo viên trường Trung học
cơ sở Lê Văn Tám, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
223.
|
Bà
|
Bùi Thị Bích Vân
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học phổ thông Hoàng Quốc Việt, tỉnh Quảng Ninh
|
224.
|
Bà
|
Trịnh Thị Viên
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học cơ sở Trần Quốc Toản, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
225.
|
Bà
|
Hoàng Thị Vinh
|
Hiệu trưởng, trường Mầm
non Hoa Hồng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
226.
|
Ông
|
Nguyễn Xuân Chiến
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học phổ thông Đakrông, tỉnh Quảng Trị
|
227.
|
Ông
|
Trần Đới
|
Trưởng phòng, phòng Giáo
dục và Đào tạo huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
|
228.
|
Ông
|
Lê Văn Khuyên
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học cơ sở Khe Sanh, huyện Hướng Hóa,
tỉnh Quảng Trị
|
229.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Hồng Tâm
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học phổ thông Phan Châu Trinh, tỉnh Quảng Trị
|
|
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
230.
|
Bà
|
Võ Bạch Kiều
|
Hiệu trưởng, trường Mẫu
giáo Phường 4, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
231.
|
Ông
|
Trần Văn Thạnh
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học cơ sở Phường 4, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
232.
|
Bà
|
Đoàn Thị Bích Thuỷ
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Trung học cơ sở Phường 4, Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
233.
|
Bà
|
Nguyễn Thu Thuỷ
|
Giáo viên trường Tiểu học
Thị trấn Châu Thành A, huyện Châu
Thành, tỉnh Sóc Trăng
|
234.
|
Bà
|
Phan Thị Ngọc Lan
|
Hiệu trưởng, trường Mầm
non Sơn Ca, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
|
|
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
235.
|
Ông
|
Lê Viết Thắng
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Trung học phổ thông Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
236.
|
Bà
|
Lê Thị Cẩm Truyền
|
Giáo viên trường Trung học
phổ thông Lý Thường Kiệt, tỉnh Tây Ninh
|
237.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Lệ Khanh
|
Hiệu trưởng, trường Tiểu
học Nguyễn Viết Xuân, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
|
238.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Hồng Minh
|
Trưởng phòng, phòng Giáo
dục và Đào tạo thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
239.
|
Bà
|
Hồ Thị Vẫn
|
Giáo viên trường Trung học
cơ sở Mạc Đĩnh Chi, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
|
|
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
240.
|
Ông
|
Nguyễn Viết Chinh
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Trung học phổ thông Bắc Đông Quan, tỉnh Thái Bình
|
241.
|
Bà
|
Tô Thị Kim Dung
|
Giáo viên trường Tiểu học
Lê Hồng Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
242.
|
Ông
|
Phạm Đức Phiệt
|
Trưởng phòng, phòng Giáo
dục và Đào tạo huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
243.
|
Ông
|
Tô Trọng Vượng
|
Phó Trưởng phòng, phòng
Giáo dục và Đào tạo huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
|
244.
|
Ông
|
Bùi Ngọc Sơn
|
Trưởng Bộ môn Tâm lý Giáo
dục, trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh Thái Bình
|
|
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
245.
|
Ông
|
Cao Văn Tiến
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học phổ thông Gang Thép, tỉnh Thái Nguyên
|
|
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
246.
|
Tiến sĩ
|
Lê Hữu Cần
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Đại học Hồng Đức, tỉnh Thanh Hóa
|
247.
|
Ông
|
Lê Văn Hoa
|
Phó Giám đốc, Sở Giáo dục
và Đào tạo Thanh Hóa
|
248.
|
Ông
|
Lê Văn Hoành
|
Giáo viên trường Trung học
phổ thông Chuyên Lam Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
249.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Thanh Hương
|
Phó Trưởng phòng, phòng
Giáo dục và Đào tạo thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
250.
|
Ông
|
Phạm Bá Luyến
|
Trưởng phòng, phòng Giáo
dục và Đào tạo huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
251.
|
Bà
|
Vũ Thị Thắng
|
Hiệu trưởng, trường Tiểu
học Hồi Xuân, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
252.
|
Ông
|
Phạm Bá Phong
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học cơ sở Trần Phú, huyện Nông Cống, Thanh Hóa
|
253.
|
Bà
|
Mai Thị Xoan
|
Hiệu trưởng, trường Mầm
non thị trấn Nhồi, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
254.
|
Ông
|
Hà Trọng Tân
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học phổ thông Tĩnh Gia 1, tỉnh Thanh Hóa
|
|
|
Tỉnh Thừa Thiên - Huế
|
|
255.
|
Ông
|
Nguyễn Hữu Duyên
|
Chuyên viên phòng Giáo dục
và Đào tạo thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên - Huế
|
256.
|
Tiến sĩ
|
Phạm Văn Hùng
|
Giám đốc, Sở Giáo dục và
Đào tạo Thừa Thiên - Huế
|
257.
|
Bà
|
Phạm Thị Xê
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Chính trị Nguyễn Chí Thanh, tỉnh Thừa Thiên - Huế
|
258.
|
Bà
|
Trần Thị Hương
|
Nguyên Hiệu trưởng, trường
Mầm non Vỹ Dạ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên - Huế
|
|
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
259.
|
Ông
|
Võ Quang Đảm
|
Phó
Chánh Văn phòng, Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Giang
|
260.
|
Bà
|
Huỳnh Thị Thanh Hồng
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Trung học cơ sở Hòa Khánh, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang
|
261.
|
Ông
|
Trần Ngọc Tịnh
|
Hiệu trưởng, trường Tiểu
học Vĩnh Bình 3, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang
|
|
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
262.
|
Bà
|
Phan Lệ Hằng
|
Giáo viên trường Tiểu học
Tập Ngãi B, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
|
|
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
263.
|
Bà
|
Đỗ Thị Kim Anh
|
Hiệu trưởng, trường Phổ
thông Dân tộc Nội trú Trung học phổ thông, tỉnh Tuyên Quang
|
264.
|
Ông
|
Lý Tài Bảo
|
Nguyên Phó Hiệu trưởng,
trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Trung học phổ thông, tỉnh Tuyên Quang
|
265.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Chiêm
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học cơ sở Lê Quý Đôn, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
266.
|
Bà
|
Hà Thị Dậu
|
Nguyên Hiệu trưởng, trường
Tiểu học Bắc Mục, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
267.
|
Bà
|
Trần Thị Dung
|
Hiệu trưởng, trường Tiểu
học Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
268.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
Giáo
viên trường Trung học phổ thông Chuyên, tỉnh Tuyên Quang
|
269.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Hiên
|
Trưởng khoa, khoa Nhà nước
và Pháp luật, trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang
|
270.
|
Bà
|
Nguyễn Thúy Hiền
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học cơ sở Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
271.
|
Bà
|
Phạm Thị Hồng Lan
|
Hiệu trưởng, trường Mầm
non Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
272.
|
Bà
|
Chu Thị Kim Liên
|
Giáo viên trường Trung học
phổ thông Chuyên, tỉnh Tuyên Quang
|
273.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Minh
|
Hiệu trưởng, trường Tiểu
học Trần Phú, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
274.
|
Bà
|
Phạm Thị Vy
|
Nguyên Phó Hiệu trưởng,
trường Trung học phổ thông Chuyên, tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
275.
|
Bà
|
Lê Tăng Xuân Chi
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học cơ sở Nguyễn Trường Tộ, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
276.
|
Bà
|
Nguyễn Thanh Hỉ
|
Giáo viên trường Trung học
cơ sở Trung Hiệp, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
|
277.
|
Ông
|
Cao Văn Hiền
|
Giáo viên Trung tâm Giáo
dục Thường xuyên thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
278.
|
Bà
|
Lý Thị Kiều
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Tiểu học Thị trấn Trà Ôn, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
279.
|
Ông
|
Nguyễn Minh Thiện
|
Hiệu trưởng, trường Trung
học phổ thông Vĩnh Xuân, tỉnh Vĩnh
Long
|
280.
|
Bà
|
Lê Ngọc Trường
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Trung học phổ thông Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, tỉnh Vĩnh Long
|
281.
|
Bà
|
Nguyễn Kim Long
|
Giáo viên trường Mầm non
Huỳnh Kim Phụng, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
282.
|
Ông
|
Nguyễn Văn Mười
|
Giáo viên trường Trung học
phổ thông Lưu Văn Liệt, tỉnh Vĩnh Long
|
283.
|
Ông
|
Lưu Quốc Hưng
|
Giáo viên trường Trung học
cơ sở Mỹ Thạnh Trung, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
284.
|
Bà
|
Trần Thị Thanh Thảo
|
Giáo viên trường Mầm non
Tuổi Xanh 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
|
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
285.
|
Bà
|
Đặng Thị Bé
|
Hiệu trưởng, trường Tiểu
học Yên Phương, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
|
286.
|
Ông
|
Nguyễn Đức Phi
|
Phó Hiệu trưởng, trường
Trung học phổ thông Chuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
287.
|
Ông
|
Nguyễn Khắc Chung
|
Trưởng phòng, phòng Dạy nghề,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
|
288.
|
Bà
|
Trần Thị Phương Hà
|
Hiệu trưởng, trường Phổ
thông Dân tộc Nội trú Trung học phổ thông, tỉnh Yên Bái
|
289.
|
Ông
|
Trần Xuân Hưng
|
Giám đốc, Sở Giáo dục và
Đào tạo Yên Bái
|
290.
|
Ông
|
Hà Văn Lợi
|
Hiệu trưởng, trường Tiểu
học Lê Quý Đôn, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
291.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Hương Thu
|
Hiệu trưởng, trường Phổ
thông Dân tộc Nội trú Trung học cơ sở, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
292.
|
Bà
|
Nguyễn Thị Thủy
|
Giáo viên trường Trung học
phổ thông Chuyên Nguyễn Tất Thành, tỉnh Yên Bái
|
293.
|
Bà
|
Đinh Thị Điều
|
Giáo viên trường Tiểu học
Trần Phú, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
294.
|
Ông
|
Lê Văn Sơn
|
Trưởng phòng, phòng Giáo
dục Tiểu học, Sở Giáo dục và Đào tạo Yên Bái
|
Ấn định danh sách trên có 40
NGND và 570 NGƯT.
No comments:
Post a Comment